AIDING AND ABETTING /ˈeɪdɪŋ ænd əˈbɛtɪŋ/
Meaning: Participating in a crime by giving assistance or encouragement.
Nghĩa tiếng Việt: Sự hỗ trợ và tiếp tay, Sự giúp sức, Tạo điều kiện hoặc hỗ trợ người khác phạm tội.
Example:
The defendant was convicted of aiding and abetting the CEO in embezzling the company’s fund.
Bị cáo đã bị kết tội về việc hỗ trợ và tiếp tay cho Giám đốc điều hành trong việc biển thủ công quỹ của công ty.
Collected by Legal English with Linh Nguyen
Comments