💥💥 CÁCH DIỄN ĐẠT “GÂY THIỆT HẠI/NGUY HẠI/LÀM TỔN HẠI” TRONG TIẾNG ANH PHÁP LÝ
🌴 🌴 Damage; detract; do damage; harm; impair; injure; jeopardize: gây thiệt hại/nguy hại/làm tổn hại
🌵 🌵 Example:
🌵 The Distributor shall not take any action that jeopardizes SpiderCom's proprietary rights.
🌵 Nhà phân phối không làm bất cứ việc gì làm hại quyền sở hữu của SpiderCom.
Source: Nguyễn Thành Yến (2015). Hướng dẫn soạn thảo hợp đồng bằng tiếng Anh. TP.Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh.
🌻 Collected by Legal English with Linh Nguyen
Comments