💥💥 CÁCH DIỄN ĐẠT “NGĂN CHẶN, CẢN TRỞ” TRONG CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG
🌴 🌴 hinder; impede; prevent: ngăn chặn/cản trở
🌱🌱 Example:
🌱 Nothing contained in this Agreement shall hinder or prevent, delay, or restrict SpiderCom from obtaining the relief under Section 14.
🌱 Không điều khoản nào trong hợp đồng này cản trở hoặc ngân chặn, trì hoãn, hoặc hạn chế SpiderCom được trợ giúp theo mục 14.
🌻 Collected by Legal English with Linh Nguyen
תגובות