💥💥 TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHÁP LÝ MỖI NGÀY
🌱🌱 Breach; failure to comply with ~
🌴 🌴 Nghĩa tiếng Việt: Sự vi phạm
🌵 🌵 Examples:
🌵 (1) The non-breaching party may terminate this Agreement upon the occurrence of a material breach of any of the provisions of this Agreement if, within sixty (60) days after written notice, the breaching party has failed to cure such breach.
Bên bị vi phạm có thể chấm dứt hợp đồng ngay khi bất kỳ điều khoản nào của hợp đồng này bị vi phạm nghiêm trọng nếu, trong vòng sáu mươi (60) ngày sau khi được thông báo bằng văn bản, bên vi phạm không khắc phục vi phạm đó.
🌵 (2) If either party is not satisfied with the other party's performance of its obligations, a written description of the problem shall be provided for the offending party.
Nếu một trong hai bên không hài lòng với việc thực hiện nghĩa vụ của bên kia thì bên vi phạm phải được cung cấp một văn bản mô tả vấn đề đó.
🌵 (3) Robert may terminate the Customer's license in the Deliverables upon notice for failure to comply with the terms of this Agreement.
Robert có thể hủy bỏ giấy phép của khách hàng đối với số hàng chờ giao ngay khi được báo các điều khoản của hợp đồng này bị vi phạm.
🌻 Collected by Legal English with Linh Nguyen
Source: Nguyễn Thành Yến (2015). Hướng dẫn soạn thảo hợp đồng bằng tiếng Anh. TP.Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh.
#contract #contractlaw #breach #failuretocomplywith #materialbreach #breach #beinbreachof #commitbreach #breachingparty #partyinbreach #offendingparty #nonbreachingparty #partynotinbreach #offendedparty
Comments