💥💥 CÁCH DIỄN ĐẠT “TÒA ÁN CÓ THẨM QUYỀN XÉT XỬ” TRONG TIẾNG ANH PHÁP LÝ
🌴 🌴 Examples:
🌴 (1) The award may be entered in any court of competent jurisdiction.
Phán quyết của tòa án trọng tài có thể được tiếp nhận ở bất kỳ tòa án có thẩm quyền xét xử nào.
🌴 (2) This Agreement shall be enforced and construed in accordance with the laws of Japan. Both parties hereto hereby consent to the exclusive jurisdiction of the Tokyo District Court of Japan with respect to any matter arising out of or relating to this Agreement.
Hợp đồng này được thực thi và hiểu theo luật pháp Nhật Bản. Cả hai bên có liên quan đến hợp đồng đồng tình với quyền riêng của tòa án quận Tokyo ở Nhật Bản về bất cứ vấn đề nào phát sinh từ hoặc có liên quan đến hợp đồng này.
🌴 (3) Nothing in this Section will prevent either party from seeking interim injunctive relief against the other party, or from filing an action against the other party to collect unpaid and past due amounts in the courts having jurisdiction over the other party.
Không quy định nào trong mục này ngăn cản một trong hai bên tìm kiếm sự trợ giúp có tính chất lệnh tạm thời đối với bên kia, hoặc khởi kiện bên kia để thu hồi số tiền chưa trả đã quá hạn tại tòa án có thẩm quyền xét xử bên kia.
🌱🌱 Source: Nguyễn Thành Yến (2015). Hướng dẫn soạn thảo hợp đồng bằng tiếng Anh. TP.Hồ Chí Minh: Tổng hợp TP.Hồ Chí Minh.
🌻 Collected by Legal English with Linh Nguyen
Comments