SUMMONS /ˈsʌmənz/ (noun) (plural: summonses)
Nghĩa tiếng Việt: Giấy triệu tập (bị đơn)
Meaning: A formal notice to the defendant that a lawsuit has begun and that the defendant must file an answer within the number of days set by state law or else lose the case by default.
Example
A summons is used to notify the defendant of the lawsuit.
Giấy triệu tập được sử dụng để thông báo cho bị đơn về vụ kiện.
Collected by Legal English with Linh Nguyen
Comments