top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

TỪ VỰNG TIẾNG ANH PHÁP LÝ MỖI NGÀY

Đã cập nhật: 13 thg 4, 2022

SUMMONS /ˈsʌmənz/ (noun) (plural: summonses)



Nghĩa tiếng Việt: Giấy triệu tập (bị đơn)


Meaning: A formal notice to the defendant that a lawsuit has begun and that the defendant must file an answer within the number of days set by state law or else lose the case by default.

Example

A summons is used to notify the defendant of the lawsuit.

Giấy triệu tập được sử dụng để thông báo cho bị đơn về vụ kiện.


Collected by Legal English with Linh Nguyen


10 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WILL AND TESTAMENT

CRIMINAL LAW

Comments


bottom of page