STANDING TO SUE
- Nguyễn Nhật Linh
- 8 thg 3, 2022
- 1 phút đọc
Đã cập nhật: 13 thg 4, 2022
STANDING TO SUE /ˈstændɪŋ tuː suː/

Meaning: The condition that exists when a party has a tangible, legally protected interest at stake in a lawsuit.
Nghĩa tiếng Việt: Quyền khởi kiện, Có quyền, lợi ích bị xâm phạm
Example:
Individuals who have been injured in an automobile accident, because of a defective product, or as a result of another personal injury incident generally have standing to sue.
Những cá nhân bị thương trong một vụ tai nạn ô tô, do một sản phẩm bị lỗi, hoặc do một sự cố thương tích cá nhân khác nói chung có quyền nộp đơn kiện.
Collected by Legal English with Linh Nguyen
Bình luận