STANDING TO SUE /ˈstændɪŋ tuː suː/
Meaning: The condition that exists when a party has a tangible, legally protected interest at stake in a lawsuit.
Nghĩa tiếng Việt: Quyền khởi kiện, Có quyền, lợi ích bị xâm phạm
Example:
Individuals who have been injured in an automobile accident, because of a defective product, or as a result of another personal injury incident generally have standing to sue.
Những cá nhân bị thương trong một vụ tai nạn ô tô, do một sản phẩm bị lỗi, hoặc do một sự cố thương tích cá nhân khác nói chung có quyền nộp đơn kiện.
Collected by Legal English with Linh Nguyen
コメント