top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

STANDING TO SUE

Đã cập nhật: 13 thg 4, 2022

STANDING TO SUE /ˈstændɪŋ tuː suː/



Meaning: The condition that exists when a party has a tangible, legally protected interest at stake in a lawsuit.

Nghĩa tiếng Việt: Quyền khởi kiện, Có quyền, lợi ích bị xâm phạm

Example:


Individuals who have been injured in an automobile accident, because of a defective product, or as a result of another personal injury incident generally have standing to sue.


Những cá nhân bị thương trong một vụ tai nạn ô tô, do một sản phẩm bị lỗi, hoặc do một sự cố thương tích cá nhân khác nói chung có quyền nộp đơn kiện.


Collected by Legal English with Linh Nguyen


0 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WILL AND TESTAMENT

CRIMINAL LAW

コメント


bottom of page