top of page
  • Black Facebook Icon
  • Black YouTube Icon
  • Black Instagram Icon
  • Black Pinterest Icon

STATUTE OF LIMITATIONS

Ảnh của tác giả: Nguyễn Nhật LinhNguyễn Nhật Linh

Đã cập nhật: 13 thg 4, 2022

STATUTE OF LIMITATIONS /ˈstætjuːt ɒv ˌlɪmɪˈteɪʃənz/



Meaning: A time limit, set by statute, within which suit must be commenced after the cause of action accrues.


Nghĩa tiếng Việt: Thời hiệu khởi kiện

Example:


Statutes of limitation set a time limit for how long plaintiffs can wait, after the plaintiff is aware of the action (or reasonably should be aware), to file a lawsuit.


Thời hiệu khởi kiện quy định thời hạn trong bao lâu các nguyên đơn có thể đợi, sau khi nguyên đơn nhận thức được vụ việc (hoặc cần biết một cách hợp lý), để nộp đơn kiện.



Collected by Legal English with Linh Nguyen

Comments


JOIN MY MAILING LIST

Thanks for submitting!

©2022 by #LinhNguyenEnglish

 All rights reserved

  • Instagram
  • YouTube
  • Facebook
  • Pinterest
bottom of page