STATUTE OF LIMITATIONS /ˈstætjuːt ɒv ˌlɪmɪˈteɪʃənz/
Meaning: A time limit, set by statute, within which suit must be commenced after the cause of action accrues.
Nghĩa tiếng Việt: Thời hiệu khởi kiện
Example:
Statutes of limitation set a time limit for how long plaintiffs can wait, after the plaintiff is aware of the action (or reasonably should be aware), to file a lawsuit.
Thời hiệu khởi kiện quy định thời hạn trong bao lâu các nguyên đơn có thể đợi, sau khi nguyên đơn nhận thức được vụ việc (hoặc cần biết một cách hợp lý), để nộp đơn kiện.
Collected by Legal English with Linh Nguyen
Comments