top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

2020 – A YEAR WE WILL NEVER FORGET


2020 - A YEAR WE WILL NEVER FORGET

31st December, 2020


At the start of 2020, billions of people thought it would be a great year. The year sounded like it was from science fiction - 2020. Many people had big hopes. Few knew what a roller coaster ride it would be and how the world would change.

Vào đầu năm 2020, hàng tỷ người nghĩ rằng đó sẽ là một năm tuyệt vời. Năm nghe có vẻ là năm khoa học viễn tưởng - 2020. Nhiều người đã hy vọng lớn. Ít ai biết đi tàu lượn siêu tốc sẽ như thế nào và thế giới sẽ thay đổi ra sao.


The biggest news in 2020 was the COVID-19 pandemic. Many people died, there was economic chaos, lockdowns and people wore masks.


Tin tức lớn nhất trong năm 2020 là đại dịch COVID-19. Nhiều người đã chết, kinh tế hổn loạn, các vụ đóng cửa và mọi người đeo khẩu trang.


Another huge event was the death of George Floyd in the USA. This started the Black Lives Matter movement and global protests. The year ended with Joe Biden being voted as the President-elect of the USA.


Một sự kiện lớn khác là cái chết của George Floyd ở Hoa Kỳ. Điều này bắt đầu phong trào Black Lives Matter và các cuộc biểu tình toàn cầu. Năm kết thúc với việc Joe Biden được bầu chọn là Tổng thống đắc cử của Hoa Kỳ.


People will have different memories of 2020. Some told us what they would remember.


Mọi người sẽ có những ký ức khác nhau về năm 2020. Một số nói với chúng tôi những gì họ sẽ nhớ.


Ahmed from Lebanon said he would never forget the huge explosion in Beirut in August. He said he thanked God none of his family or friends were hurt. He was sad at the damage to his city.


Ahmed đến từ Lebanon cho biết anh sẽ không bao giờ quên vụ nổ lớn ở Beirut vào tháng Tám. Anh ấy nói rằng anh ấy thấy cảm ơn Chúa vì không ai trong số gia đình hoặc bạn bè của anh ấy bị thương. Anh ấy buồn trước những thiệt hại cho thành phố của mình.


Lucy Baxter, a nurse, said her happiest moment was the news of the vaccines for COVID-19. She said she could see light at the end of a dark tunnel.


Lucy Baxter, một y tá, cho biết khoảnh khắc hạnh phúc nhất của cô là tin tức về vắc-xin COVID-19. Cô ấy nói rằng cô ấy có thể nhìn thấy ánh sáng ở cuối đường hầm tăm tối.


Ayumi Miyamoto of Japan was sad that the Tokyo Olympics were postponed. She is happy they will go ahead in 2021. She said 2021 would be a good year.


Ayumi Miyamoto của Nhật Bản rất buồn khi Thế vận hội Tokyo bị hoãn. Cô ấy rất vui vì họ sẽ tiến lên vào năm 2021. Cô ấy nói rằng năm 2021 sẽ là một năm tốt đẹp.


VOCABULARY


1. Science fiction /ˌsaɪəns ˈfɪkʃn/ (noun)

Meaning: A type of book, film, etc. that is based on imagined scientific discoveries of the future, and often deals with space travel and life on other planets

Nghĩa tiếng Việt: Khoa học viễn tưởng

Ex: But, as we can now see, it was like being a science fiction writer really.

(Nhưng, như bây giờ chúng ta có thể thấy, nó giống như thực sự là một nhà văn khoa học viễn tưởng)


2. Roller coaster /ˈrəʊlə kəʊstə(r)/ (noun)

Meaning: A track at a fairground that goes up and down very steep slopes and that people ride on in a small train for fun and excitement

Nghĩa tiếng Việt: Tàu lượn siêu tốc

Ex: Their relationship was an emotional roller coaster

(Mối quan hệ của họ là một chuyến tàu lượn đầy cảm xúc)

3. Pandemic /pænˈdemɪk/ (noun)

Meaning: A disease that spreads over a whole country or the whole world

Nghĩa tiếng Việt: Đại dịch

Ex: Nobody guessed that such a rare disease would become a pandemic.

(Không ai đoán được rằng một căn bệnh hiếm gặp như vậy lại trở thành đại dịch.)

4. Chaos /ˈkeɪɒs/ (noun)

Meaning: A situation in which everything is happening in a confused way and nothing is organized or arranged in order

Nghĩa tiếng Việt: Sự hỗn loạn

Ex: The country was plunged into economic chaos.

(Đất nước chìm trong hỗn loạn kinh tế.)


5. Protest /ˈprəʊtest/ (noun)

Meaning: The expression of strong dislike of or opposition to something; a statement or an action that shows this

Nghĩa tiếng Việt: Các cuộc biểu tình

Ex: The riot began as a peaceful protest.

( Cuộc bạo động bắt đầu như một cuộc biểu tình ôn hòa.)

7. Explosion /ɪkˈspləʊʒn/ (noun)

Meaning: The sudden violent bursting and loud noise of something such as a bomb exploding; the act of deliberately causing something to explode

Nghĩa tiếng Việt: Vụ nổ

Ex: The accused denies conspiring to cause an explosion.

(Bị cáo phủ nhận chủ mưu gây ra vụ nổ)

8. Damage /ˈdæmɪdʒ/ (noun)

Meaning: Physical harm caused to something which makes it less attractive, useful or valuable

Nghĩa tiếng Việt: Thiệt hại

Ex: The accident caused no permanent damage.

(Vụ tai nạn không gây thiệt hại vĩnh viễn)

9. Postpone /pəˈspəʊn/ (verb)

Meaning: To arrange for an event, etc. to take place at a later time or date than originally planned

Nghĩa tiếng Việt: Bị hoãn

Ex: The game has already been postponed three times.

(Trò chơi đã bị hoãn ba lần)


Source:


Edited by Ngô Thị Uyên

5 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

Comments


bottom of page