top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

WOMEN IN BUSINESS


You're fired!

(Bạn bị sa thải!)


Imagine you're one of the 13 men on the all-male board of a large company and are told five of you must go to be replaced by women. Unlikely? Not in Norway, where they're enforcing a law that 40% of directors must be female. (Yvonne Roberts )


Hãy tưởng tượng bạn là một trong 13 người đàn ông trong hội đồng quản trị toàn nam của một công ty lớn và được thông báo rằng 5 người trong số bạn phải thay thế bằng phụ nữ. Không có khả năng? Không phải ở Na Uy, nơi họ đang thực thi luật(Enforcing) rằng 40% giám đốc phải là nữ.



Rolf Dammann, the co-owner of a Norwegian bank, recently had his skiing holiday interrupted by some unwelcome news. The government had published a list of 12 companies accused of breaking the law by failing to appoint women to 40% of their non-executive board directorships. His company, Netfonds Holding ASA, was one of the dirty dozen - attracting international attention.


Rolf Dammann, đồng sở hữu(co-owner) của một ngân hàng Na Uy, gần đây đã có kỳ nghỉ trượt tuyết của mình bị gián đoạn(interrupted) bởi một số tin tức không được hoan nghênh(unwelcome). Chính phủ(government) đã công bố danh sách 12 công ty bị cáo buộc vi phạm luật do không bổ nhiệm phụ nữ vào 40% thành viên ban giám đốc(directorships) không điều hành của họ. Công ty của ông, Netfonds Holding ASA, là một trong những công ty bẩn thỉu(dirty dozen) - thu hút sự chú ý của quốc tế.


'I work in a man's world. I don't come across many women and that's the challenge,' Dammann says. "The law says a non-executive director has to be experienced, and experience is difficult to find in women in my sector. People have had to sack board members they've worked with and trusted for 20 or 30 years, and replace them with someone unknown. That's hard.'


'Tôi làm việc trong thế giới của một người đàn ông. Tôi không gặp(come across) nhiều phụ nữ và đó là thách thức(challenge), 'Dammann nói. "Luật quy định một giám đốc không điều hành(non-executive director ) phải có kinh nghiệm(experienced) và rất khó tìm thấy kinh nghiệm ở phụ nữ trong lĩnh vực của tôi. Mọi người đã phải sa thải( sack) các thành viên hội đồng quản trị mà họ đã làm việc và tin tưởng trong 20 hoặc 30 năm và thay thế họ một người nào đó không rõ. Điều đó thật khó. '


This month, Norway set a new global record. It now has, at 40%, the highest proportion of female non-executive directors in the world, an achievement engineered by the introduction of a compulsory quota. Two years ago, after several years of voluntary compliance had failed to lead to a sufficient number of female board members, 463 'ASAS' - publicly listed companies over a certain size - were told to change the composition of their boards or risk dissolution.


Trong tháng này, Na Uy đã thiết lập một kỷ lục toàn cầu mới. Nó hiện có tỷ lệ nữ giám đốc không điều hành(non-executive directors ) cao nhất trên thế giới là 40%, một thành tích(achievement) được tạo ra nhờ việc áp dụng hạn ngạch bắt buộc(compulsory quota). Hai năm trước, sau nhiều năm tuân thủ(voluntary) tự nguyện(compliance) không dẫn đến đủ số lượng thành viên hội đồng quản trị là nữ, 463 'ASAS' - các công ty niêm yết đại chúng trên một quy mô nhất định - đã được yêu cầu thay đổi thành phần hội đồng quản trị của họ hoặc có nguy cơ giải thể(dissolution).


'A woman comes in, a man goes out. That's how the quota works; that's the law,' says Kjell Erik Øie, deputy minister of children and equality, in the center left 'Red-Green' coalition government in Oslo. "Very seldom do men let go of power easily. But when you start using half of the talent you have previously ignored, then everybody gains.'


'Một người phụ nữ đi vào, một người đàn ông đi ra ngoài. Đó là cách hoạt động của hạn ngạch(quota); Đó là luật, 'Kjell Erik Øie, Thứ trưởng Bộ trẻ em và bình đẳng, ở trung tâm bên trái chính phủ liên minh(coalition government )' Đỏ-Xanh 'ở Oslo, nói. "Rất hiếm khi đàn ông buông bỏ quyền lực một cách dễ dàng. Nhưng khi bạn bắt đầu sử dụng một nửa tài năng(talent) mà bạn đã bỏ qua trước đó(previously), thì mọi người đều đạt được."


In 2002, only 7.1% of non-executive directors of ASAS were female. [...] Business leaders argued that experienced senior women were impossible to find, especially in the oil, technology and gas industries. 'I'm a responsible man,' one CEO told me in Oslo last week. 'I have a duty to do the best I can for our shareholders. I've been forced to appoint two women whom I know are apprentices. Give them ten years and I'd be happy to have them on the board; not now.' [...]


Năm 2002, chỉ có 7,1% giám đốc không điều hành của ASAS là nữ. [...] Các nhà lãnh đạo doanh nghiệp cho rằng không thể tìm thấy những phụ nữ có kinh nghiệm lâu năm, đặc biệt là trong ngành dầu khí, công nghệ(industries) và khí đốt. "Tôi là một người đàn ông có trách nhiệm", một CEO đã nói với tôi ở Oslo vào tuần trước. 'Tôi có nhiệm vụ làm những gì tốt nhất có thể cho các cổ đông của chúng tôi. Tôi đã buộc phải chỉ định hai người phụ nữ mà tôi biết đang học việc(apprentices). Hãy cho họ mười năm và tôi rất vui khi có họ trong hội đồng quản trị; không phải bây giờ.' [...]


Dammann appointed his two women last June, after what he says was a six-month time-consuming' search. He is not a convert to the quota, though.


Dammann đã bổ nhiệm hai người phụ nữ của mình vào tháng 6 năm ngoái, sau những gì anh ta nói là một cuộc tìm kiếm 'tốn thời gian kéo dài 6 tháng. Tuy nhiên, anh ta không phải là người chuyển đổi(convert) sang hạn ngạch.


'I think people will still go to those they have trusted for years, whom they have had to remove from the board,' he says. "So there will now be a formal and informal system, and that cannot be good for accountability.' [...].


Ông nói: “Tôi nghĩ mọi người vẫn sẽ tìm đến những người mà họ đã tin tưởng trong nhiều năm, những người mà họ đã phải loại khỏi hội đồng quản trị. "Vì vậy, bây giờ sẽ có một hệ thống chính thức và không chính thức, và điều đó không thể tốt cho trách nhiệm giải trình(accountability).`[...]


VOCABULARY

1. Enforcing

Meaning: to make people obey a rule or law

Nghĩa tiếng Việt: Cưỡng chế

Ex: where they're enforcing a law that 40% of directors must be female.


2. Co-owner

Meaning: a person who owns something jointly with another or others

Nghĩa tiếng Việt: Đồng sở hữu

Ex: the co-owner of a Norwegian bank, recently had his skiing holiday interrupted by some unwelcome news


3. Interrupted

Meaning: To break the continuity or uniformity of

Nghĩa tiếng Việt: Gián Đoạn

Ex: the co-owner of a Norwegian bank, recently had his skiing holiday interrupted by some unwelcome news


4. Unwelcome

Meaning: Someone who is not welcomed by others.

Nghĩa tiếng Việt: Không được hoan nghênh

Ex: the co-owner of a Norwegian bank, recently had his skiing holiday interrupted by some unwelcome news


5. Government

Meaning: the group of people who officially control a country

Nghĩa tiếng Việt: Chính Phủ

Ex: The government had published a list of 12 companies accused of breaking the law by failing to appoint women to 40% of their non-executive board directorships


6. Directorships

Meaning: one of a group of persons chosen to control or govern the affairs of a company or corporation

Nghĩa tiếng Việt: Giám Đốc

Ex: The government had published a list of 12 companies accused of breaking the law by failing to appoint women to 40% of their non-executive board directorships


7. Dirty dozen

Meaning:A list, compiled by an environmental interest group, of those legislators who voted most frequently against its measures

Nghĩa tiếng Việt: Bẩn tá

Ex: His company, Netfonds Holding ASA, was one of the dirty dozen - attracting international attention.

8. Come across

Meaning: meet or find unexpectedly or by accident

Nghĩa tiếng Việt: Đi qua

Ex: I don't come across many women and that's the challenge,' Dammann says


9. Non-executive director

Meaning: A member of the board of directors who does not work for the business on a day to day basis but sits on the board in an advisory or consultative role

Nghĩa tiếng Việt: Giám đốc không điều hành

Ex: The law says a non-executive director has to be experienced, and experience is difficult to find in women in my sector


10. Sack

Meaning: to remove someone from a job, usually because they have done something wrong or badly, or sometimes as a way of saving the cost of employing them:

Nghĩa tiếng Việt: Bao

Ex: People have had to sack board members they've worked with and trusted for 20 or 30 years


11. Compulsory

Meaning: required, obligatory, necessary according to the law

Nghĩa tiếng Việt: Bắt buộc

Ex: This month, Norway set a new global record. It now has, at 40%, the highest proportion of female non-executive directors in the world, an achievement engineered by the introduction of a compulsory quota


12. Voluntary

Meaning: done by choice, without legal obligation

Nghĩa tiếng Việt: Tự nguyện

Ex: Two years ago, after several years of voluntary compliance had failed to lead to a sufficient number of female board members, 463 'ASAS' - publicly listed companies over a certain size - were told to change the composition of their boards or risk dissolution.


13. Compliance

Meaning: Conforming to a request or demand

Nghĩa tiếng Việt: Tuân thủ

Ex: Two years ago, after several years of voluntary compliance had failed to lead to a sufficient number of female board members, 463 'ASAS' - publicly listed companies over a certain size - were told to change the composition of their boards or risk dissolution.


14. Dissolution

Meaning: the breaking up into parts; termination of a legal bond or contract

Nghĩa tiếng Việt: Giải tán

Ex: Two years ago, after several years of voluntary compliance had failed to lead to a sufficient number of female board members, 463 'ASAS' - publicly listed companies over a certain size - were told to change the composition of their boards or risk dissolution.


15. Quota

Meaning: a limited or fixed number or amount of people or things, in particular.

Nghĩa tiếng Việt: Hạn ngạch

Ex: This month, Norway set a new global record. It now has, at 40%, the highest proportion of female non-executive directors in the world, an achievement engineered by the introduction of a compulsory quota


16. Coalition government

Meaning: When two or more parties join together to form a majority in a national legislature. This form of government is quite common in the multiparty systems of Europe.

Nghĩa tiếng Việt: Chính phủ liên minh

Ex: Deputy minister of children and equality, in the centre left 'Red-Green' coalition government in Oslo


17. Apprentices

Meaning: someone who works for an employer for an agreed period of time in order to learn a new skill, often for a low wage

Nghĩa tiếng Việt: Người học việc

Ex: I've been forced to appoint two women whom I know are apprentices


18. Convert

Meaning: someone who changes their beliefs

Nghĩa tiếng Việt: Chuyển đổi

Ex: He is not a convert to the quota, though,


19. Accountability

Meaning: being officially responsible for something

Nghĩa tiếng Việt: Trách nhiệm giải trình

Ex: So there will now be a formal and informal system, and that cannot be good for accountability.


Edited by Võ Thị Lệ



23 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

RECRUITMENT

Comments


bottom of page