top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

A FULL MOON COULD GIVE YOU A BAD NIGHT'S SLEEP



If you have trouble sleeping at certain times of the month, it could be because of a full moon. Scientists from the University of Washington say there is a link between the lunar cycle and sleeping patterns. They say that on nights when there is a full moon, people could experience more restless sleep

Nếu bạn khó ngủ vào những thời điểm nhất định trong tháng, đó có thể là do trăng tròn. Các nhà khoa học từ Đại học Washington cho biết có mối liên hệ giữa chu kỳ Mặt Trăng và các kiểu ngủ. Họ nói rằng vào những đêm có trăng tròn, mọi người có thể trải qua giấc ngủ trằn trọc hơn.

The reason for this could be the Moon's changing brightness. When there is a full moon, the extra brightness in the night sky could interrupt our sleep. The scientists said: "Moonlight is so bright to the human eye that it is entirely reasonable to imagine that, in the absence of other sources of light, this source of nocturnal light could have had a role in [changing] human nocturnal activity and sleep."

Lý do cho điều này có thể là sự thay đổi độ sáng của Mặt trăng. Khi có trăng tròn, độ sáng thêm trên bầu trời đêm có thể làm gián đoạn giấc ngủ của chúng ta. Các nhà khoa học cho biết: "Ánh sáng mặt trăng sáng đối với mắt người đến mức hoàn toàn hợp lý khi tưởng tượng rằng, trong trường hợp không có các nguồn ánh sáng khác, nguồn ánh sáng về đêm này có thể có vai trò [thay đổi] hoạt động về đêm và giấc ngủ của con người. . "

The scientists conducted a study of over 500 people. Each person wore a special wristband that tracked their sleep patterns. The study included 98 people from an isolated village in rural Argentina. These people did not have access to electricity and other artificial light sources.

Các nhà khoa học đã tiến hành một cuộc nghiên cứu về kiểu ngủ của hơn 500 người. Mỗi người đeo một chiếc vòng tay đặc biệt để theo dõi giấc ngủ của họ. Nghiên cứu bao gồm 98 người từ một ngôi làng biệt lập ở vùng nông thôn Argentina. Những người này không được sử dụng điện và các nguồn ánh sáng nhân tạo khác.

Their sleep patterns were compared to 464 people living in the U.S. city of Seattle, which has lots of artificial light pollution. The scientists discovered that people in the rural village and in the big city got less sleep on the nights leading up to the full moon. The scientists said the artificial light in cities does not seem to affect sleeping patterns and that, "human sleep is synchronized with lunar phases."

Kiểu ngủ của họ được so sánh với 464 người sống ở thành phố Seattle của Hoa Kỳ, nơi có nhiều ô nhiễm ánh sáng nhân tạo. Các nhà khoa học phát hiện ra rằng người dân ở làng quê và thành phố lớn ít ngủ hơn vào những đêm trước trăng tròn. Các nhà khoa học cho biết ánh sáng nhân tạo ở các thành phố dường như không ảnh hưởng đến các kiểu ngủ và "giấc ngủ của con người đồng bộ với các giai đoạn mặt trăng.”


VOCABULARY

1. Full moon /,fʊl'mu:n/ (noun)

Meaning: the moon when you can see all of it as a complete circle

Nghĩa tiếng Việt: Trăng Tròn

Ex: The Moon is always beautiful and a full moon is always dramatic

(Mặt trăng luôn tuyệt đẹp còn trăng rằm thì luôn thật rực rỡ )


2. Cycle /'saikl/ = period /'piəriəd/ (noun)

Meaning: a number of related events that happen again and again in the same order.

Nghĩa tiếng Việt: Chu Kỳ

Ex:The Moon's brightnessis exaggerated within the umbral shadow.

(Độ sáng của Mặt Trăng được phóng đại trong bóng tối umbral)


3. Sleeplessness /ˈsliːpləsnəs/ = insomnia /ɪnˈsɒmniə/ (adjective)

Meaning: the condition of being unable to sleep

Nghĩa tiếng Việt: gián đoạn giấc ngủ, mất ngủ

EX: The rem-sleep interruption must’ve caused his cardiac arrest

(Do gián đoạn giấc ngủ nên co bóp tim bị hãm lại)

4. Special /ˈspɛ.ʃəl/ = exceptional /ɪkˈsepʃənl/ (adjective)

Meaning: not ordinary or usual; different from what is normal

Nghĩa tiếng Việt: đặc biệt ,riêng biệt

Ex: That same year,special pioneers came from Portugal.

(Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.)


5. Wristband /ˈrɪstbænd/= bracelet /ˈbreɪslət/ (noun)

Meaning: a narrow piece of material worn around the wrist, as a decoration, to take in sweat during exercise, or to show support for something

Nghĩa tiếng Việt: vòng đeo tay,vòng tay,...

Ex: That's why you took the wristbands .

(Đó là lý do vì sao anh tháo vòng tay ra?)


6. Light /laɪt/= glare /glɛəɹ/ (noun)

Meaning: năng lượng từ mặt trời, đèn, v.v. giúp bạn có thể nhìn thấy mọi thứ

Nghĩa tiếng Việt: sánh sáng ,chiếu sáng ...

Ex: As a result, they may become confused by bright lights on tall buildings.

(Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng)

7. Artificial /ɑːtɪ'fɪʃl/ /ɑː(r)təˈfɪʃəl/ = man-made (adjective)

Meaning: made or produced to copy something natural; not real

Nghĩa tiếng Việt: nhân tạo ,giả tạo, không tự nhiên

Ex: And according to them, this creates an artificial lung in the filter

(Theo lời họ nói, việc này tạo ra một lá phổi nhân tạo trong đầu lọc.)


8. Synchronize /ˈsɪŋ.kɹə.naɪz/ Coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ (verb)

Meaning: to happen at the same time or to move at the same speed as something; to make something do this

Nghĩa tiếng Việt: : Đồng bộ ;đồng thời xảy ra

Ex: They are used for recognizing and synchronizing entertainment assets.

(Các mã này dùng để nhận dạng và đồng bộ hóa nội dung giải trí)


9. Brightness /ˈbraɪtnəs/(noun)

Meaning: the fact of being full of light or of shining strongly

Nghĩa tiếng Việt: độ sáng

Ex: She was momentarily blinded by the brightness of the room.

(She was momentarily blinded by the brightness of the room)

10. Isolated /ˈaɪsəleɪtɪd/= remote /rɪˈməʊt/ (adjective)

Meaning: far away from any others

Nghĩa tiếng Việt:bị cô lập, biệt lập

Ex: I felt very isolated in my new job

(Tôi cảm thấy rất cô lập trong công việc mới của mình.)


Source:

Edited by Trần Thị Xuân Thùy


17 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

Comentários


bottom of page