top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

A LAW FIRM'S STRUCTURE AND PRACTICE



A A law firm's structure and practice

Anchor Robbins, a large UK law firm, is submitting a tender for the provision of legal services to a local authority. In the first section of the tender document, the firm's structure and breadth of expertise is set out. Typically, descriptions of law firms' practice areas and expertise are in strongly positive language.


A Cơ cấu và hoạt động của công ty luật

Anchor Robbins, một công ty luật lớn của Vương quốc Anh, đang nộp hồ sơ đấu thầu cung cấp dịch vụ pháp lý cho chính quyền địa phương. Trong phần đầu tiên của hồ sơ mời thầu, cơ cấu công ty và bề dày kinh nghiệm được nêu ra. Thông thường, các mô tả về lĩnh vực hành nghề và chuyên môn của công ty luật được sử dụng bằng ngôn ngữ tích cực.


1. ANCHOR ROBBINS' RESOURCES AND EXPERTISE: Các nguồn lực và chuyên môn của Robbins

1.1 General Details: Chi tiết chung


Personnel: nhân sự


282 personnel including 38 partners, 62 solicitors, 12 other lawyers, 14 legal executives, and 10 trainee solicitors, in addition to clerical, secretarial, and support staff.


282 nhân sự bao gồm 38 đối tác, 62 luật sư, 12 luật sư khác, 14 giám đốc điều hành pháp lý và 10 luật sư tập sự, ngoài ra còn có các nhân viên văn thư, thư ký và nhân viên hỗ trợ.


Structure: Cơ cấu


We have three specialist areas: Chúng tôi có ba lĩnh vực chuyên môn


Commercial Property incorporates Public Sector, Construction, Planning and Environment.


Bất động sản thương mại kết hợp Khu vực công, Xây dựng, Quy hoạch và Môi trường.


Company Commercial comprises Banking, Project Finance, Procurement, Employment and Pensions


Công ty Thương mại bao gồm Ngân hàng, Tài chính Dự án, Mua sắm, Việc làm và Lương hưu


Private Client offers Wills, Trusts and Probate, Tax Planning, and Residential Conveyancing.


Khách hàng Tư nhân cung cấp Di chúc, Ủy thác và Chứng thực Di chúc, Lập kế hoạch Thuế và Chuyển nhượng Nhà ở.


Dedicated specialist dispute resolution services are provided within each of the respective areas.


Các dịch vụ giải quyết tranh chấp chuyên nghiệp được cung cấp trong mỗi lĩnh vực tương ứng.


Services: Dịch vụ


We provide all the services you require. The head of our Projects team, Jan Stephenson, will lead the team providing legal services to you.


Chúng tôi cung cấp tất cả các dịch vụ mà bạn yêu cầu. Trưởng nhóm Dự án của chúng tôi, Jan Stephenson, sẽ dẫn đầu nhóm cung cấp các dịch vụ pháp lý cho bạn.


1.2. Professional Indemnity Insurance: Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp


We have provided full details of our current professional indemnity cover in our Pre -Qualification Questionnaire (PPQ). The terms of our cover are reviewed annually.


Chúng tôi đã cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết về bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp hiện tại của chúng tôi trong Bảng câu hỏi sơ tuyển (PPQ). Các điều khoản của bảo hiểm của chúng tôi được xem xét hàng năm.


1.3 Resources and Specialist Knowledge : Nguồn lực và Kiến thức Chuyên gia


Expertise and Structure: Chuyên môn và Cơ cấu


Each of our departments contains specialist partner-led teams ensuring that we are able to resource high quality specialist knowledge and provide a comprehensive service to our clients. Further details of our Projects Team are set out at (3) below.


Mỗi bộ phận của chúng tôi đều có các nhóm chuyên gia do đối tác đảm nhận đảm bảo rằng chúng tôi có thể cung cấp kiến thức chuyên môn chất lượng caocung cấp dịch vụ toàn diện cho khách hàng của mình. Thông tin chi tiết khác về Nhóm dự án của chúng tôi được trình bày tại (3) bên dưới.


Commitment: Cam kết


We are committed to anticipating our clients' needs and meeting them. Fundamental to this is the commitment of each team leader to understand thoroughly the priorities and business of our clients.


Chúng tôi cam kết dự đoán nhu cầu của khách hàng và đáp ứng các nhu cầu đó. Cơ bản cho điều này là cam kết của mỗi trưởng nhóm trong việc hiểu thấu đáo các ưu tiên và hoạt động kinh doanh của khách hàng.


Information Technology: Công nghệ thông tin


We have made significant investment in our information technology systems in order to give the support and resources that our lawyers need. Our systems enable us to transfer know-how into a searchable database using links to cases and legislation, to monitor workloads, measure outputs, and plan ahead more effectively. The stability and security of our system is of particular importance to our clients and to us.


Chúng tôi đã đầu tư đáng kể vào hệ thống công nghệ thông tin của mình để cung cấp sự hỗ trợ và nguồn lực mà các luật sư của chúng tôi cần. Hệ thống của chúng tôi cho phép chuyển bí quyết thành cơ sở dữ liệu có thể tìm kiếm bằng cách sử dụng các liên kết đến các vụ kiện và quy định pháp luật, để theo dõi khối lượng công việc, đo lường kết quả đầu ra và lập kế hoạch trước hiệu quả hơn. Sự ổn định và bảo mật của hệ thống của chúng tôi có tầm quan trọng đặc biệt đối với khách hàng và đối với chúng tôi.


Projects at Anchor Robbins: Các dự án tại Anchor Robbins


The Projects team is headed up by Jan Stephenson and brings together specialists in infrastructure, construction, energy, planning, and public sector. The team is able to draw on relevant expertise from elsewhere in the firm when required and have exclusive access to a dedicated Professional Support Lawyer.


Nhóm Dự án do Jan Stephenson đứng đầu và tập hợp các chuyên gia về cơ sở hạ tầng, xây dựng, năng lượng, quy hoạch và khu vực công. Nhóm có thể rút ra kiến thức chuyên môn liên quan từ những nơi khác trong công ty khi được yêu cầu và có quyền tiếp cận độc quyền với Luật sư hỗ trợ chuyên nghiệp tận tâm.


The team have had extensive experience in handling PFI (Private Finance Initiative) since its very beginning and have been involved in a considerable range of accommodation projects including schools, hospitals, courts, and light projects.


Nhóm đã có nhiều kinh nghiệm trong việc xử lý PFI (Sáng kiến tài chính tư nhân) ngay từ những ngày đầu thành lập và đã tham gia vào nhiều dự án nhà ở bao gồm trường học, bệnh viện, tòa án và các dự án chiếu sáng.


Note: legal executives are qualified to assist solicitors but do not practise as solicitors.

Procurement - procedures, which may include use of a PPQ, by which public authorities award contracts for the provision of public works, supplies, and services in accordance with rules and regulations.


Lưu ý: giám đốc điều hành pháp lý có đủ điều kiện để hỗ trợ luật sư nhưng không hành nghề luật sư.

Mua sắm - các thủ tục, có thể bao gồm việc sử dụng PPQ, theo đó các cơ quan công quyền trao hợp đồng cung cấp các công trình công cộng, vật tư và dịch vụ theo các quy tắc và quy định.


Private Finance Initiative (PFI) - collaboration between government and private sector companies to fund and develop major public infrastructure such as roads, schools, and hospitals.


Sáng kiến Tài chính Tư nhân (PFI) - sự hợp tác giữa chính phủ và các công ty thuộc khu vực tư nhân để tài trợ và phát triển cơ sở hạ tầng công cộng lớn như đường xá, trường học và bệnh viện.


EXERCISE


13.1 Complete the sentences with verbs from A opposite. Pay attention to the grammatical context. There is more than one possibility for all of the answers


1. The company provides/offers a wide range of services to international corporate clients.

(Công ty cung cấp một loạt các dịch vụ cho các khách hàng doanh nghiệp quốc tế)


2. Rattigan's employment practice includes/comprises six partners, 14 associates and 11 other legal and support staff.

(Thực hành việc làm của Rattigan bao gồm sáu đối tác, 14 cộng sự và 11 nhân viên hỗ trợ và pháp lý khác)


3. Our outstanding commercial litigation practice area incorporates/comprises insurance and reinsurance litigation, securities and commodities disputes, partnership law, bankruptcy, and business torts.

(Lĩnh vực hành nghề tranh tụng thương mại nổi bật của chúng tôi bao gồm kiện tụng về bảo hiểm và tái bảo hiểm, tranh chấp về chứng khoán và hàng hóa, luật hợp danh, phá sản và các sai phạm trong kinh doanh.)


4. Our finance department contains/includes lawyers who excel in cross-border transactions.

(Bộ phận tài chính của chúng tôi có các luật sư, những người xuất sắc trong các giao dịch xuyên quốc gia.)


5. Our experienced mergers and acquisitions team is led by Miguel Ortiz, who graduated in law at the University Complutense in Madrid and gained his LLM from ESADE.

(Đội ngũ mua lại và sáp nhập giàu kinh nghiệm của chúng tôi được dẫn dắt bởi Miguel Ortiz, người đã tốt nghiệp ngành luật tại University Complutense ở Madrid và có bằng thạc sĩ luật từ ESADE).


13.2 Find verbs in A opposite that can be used to make word combinations with the phrases in the box. More than one verb may sometimes be possible. Then use appropriate word combinations to complete the sentences below. Pay attention to the grammatical context.


relevant expertise exclusive access extensive experience

a comprehensive service significant investment specialist knowledge


1. The litigation team has extensive experience in handling complex international disputes.

(Đội ngũ tranh tụng có nhiều kinh nghiệm trong việc xử lý các tranh chấp quốc tế phức tạp)


2. Our firm has made significant investment in knowledge management systems, enabling staff to access an extensive database.

(Công ty chúng tôi đã đầu tư đáng kể vào hệ thống quản lý tri thức, cho phép nhân viên truy cập vào cơ sở dữ liệu phong phú).


3. Clients are able to draw on relevant expertise from dedicated teams in each practice area.

(Khách hàng có thể rút ra kiến thức chuyên môn phù hợp từ các nhóm chuyên môn trong từng lĩnh vực trên thực tế.)


4. Due to the expertise of our staff we can resource specialist knowledge in commercial litigation in a number of jurisdictions.

Nhờ chuyên môn của đội ngũ nhân viên, chúng tôi có thể cung cấp kiến thức chuyên môn về kiện tụng thương mại ở một số quốc gia/ khu vực tài phán.


5. We can provide a comprehensive service to domestic and multinational clients, with particular expertise in corporate and finance.

(Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ toàn diện cho các khách hàng trong nước và đa quốc gia, với chuyên môn đặc biệt trong lĩnh vực tài chính và doanh nghiệp)


13.3 Complete the definitions. Look at A opposite to help you.


1. personnel - staff (nhân viên)


2. submit a tender - put in a formal proposal to win a contract with an estimate of the cost (nộp hồ sơ dự thầu - đưa ra một đề xuất chính thức để giành được hợp đồng với ước tính chi phí)


3. professional indemnity cover - insurance to protect your business against compensation sought by a client for harm or damage caused by mistake or negligence by an employee of your firm (bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp - bảo hiểm để bảo vệ doanh nghiệp của bạn trước những khoản bồi thường mà khách hàng yêu cầu đối với tổn hại hoặc thiệt hại do nhầm lẫn hoặc sơ suất của nhân viên trong công ty của bạn)


4. transfer now-how - move specialist knowledge (chuyển kiến thức chuyên môn)


5. measure output -evaluate work done (đo lường kết quả - đánh giá công việc đã hoàn thành)


Edited by Nguyễn Nhật Linh

43 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

CIVIL PROCEDURE

Yorumlar


bottom of page