top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

A LAW FIRM'S STRUCTURE AND PRACTICE


A LAW FIRM'S STRUCTURE AND PRACTICE I. TERMS AND DEFINITIONS Including /ɪnˈkluː.d/ (preposition) Meaning: forming part of the group of people Nghĩa tiếng Việt: bao gồm Commercial Property /kəˈmɝː.ʃəlˈprɑː.pɚ.t̬i/ Meaning: buildings or land intended to generate a profit Nghĩa tiếng Việt: bất động sản thương mại Incorporate /ɪnˈkɔːr.pɚ.eɪt/ (verb) Meaning: to include something as part of something larger Nghĩa tiếng Việt: tích hợp Company Commercial /ˈkʌm.pə.nikəˈmɝː.ʃəl/ Meaning: a company that is organized to make a profit Nghĩa tiếng Việt: Công ty Thương mại Comprise /kəm-ˈprīz/ (verb) Meaning: to include especially within a particular scope Nghĩa tiếng Việt: bao gồm Private Client Meaning: Individuals that are acting for themselves, are not represent for any groups or organizations Nghĩa tiếng Việt: khách hàng tư nhân Offer /ˈɑː.fɚ/ (verb) Meaning: to provide or supply something Nghĩa tiếng Việt: cung cấp Dedicated /ˈded.ə.keɪ.t̬ɪd/ (adjective) Meaning: given over to a particular purpose Nghĩa tiếng Việt: chuyên dụng Lead /liːd/ (verb) Meaning: to guide on a way Nghĩa tiếng Việt: dẫn dắt, lãnh đạo Professional indemnity cover Meaning: an insurance protects you against claims for loss or damage made by clients or third parties as a result of the impact of negligent services you provided or negligent advice you offered. Nghĩa tiếng Việt: bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp Pre-qualification questionnaire (PPQ) /ˌprē-​ˌkwä-​lə-​fə-​ˈkā-​shənkwes.tʃəˈner/ Meaning: A sheet with a series of question lawyers have to answer regarding their level of experience, technical abilities and financial outstanding. Nghĩa tiếng Việt: bảng câu hỏi sơ tuyển Review annually /ri-ˈvyüˈæn.ju.ə.li/ Meaning: to view or to see again every year Nghĩa tiếng Việt: xem xét hằng năm Department /di-ˈpärt-mənt/ (noun) Meaning: a group of similar or closely related job roles in a company Nghĩa tiếng Việt: bộ phận, phòng ban Specialist partner-led team Meaning: a team which is provided with detailed knowledge for clients to contact and ask for support Nghĩa tiếng Việt: nhóm chuyên gia hỗ trợ đối tác Resource high quality specialist knowledge Meaning: to provide a high quality specialist knowledge Nghĩa tiếng Việt: cung cấp kiến thức chuyên môn chất lượng cao Provide a comprehensive service Meaning: to provide completely and necessarily service Nghĩa tiếng Việt: cung cấp dịch vụ toàn diện Make significant investment in Meaning: to put many effort and spend a lot of money in Nghĩa tiếng Việt: đầu tư đáng kể Transfer know-how into Meaning: to move the practical knowledge into Nghĩa tiếng Việt: chuyển giao những cách thức giải quyết Monitor workloads Meaning: to watch, keep track of the amount of work Nghĩa tiếng Việt: theo dõi công việc Measure outputs Meaning: to ascertain the amount of outputs Nghĩa tiếng Việt: đánh giá kết quả công việc Head up (phrasal verb) Meaning: to lead or to manage a team Nghĩa tiếng Việt: lãnh đạo, quản lý Draw on relevant expertise Meaning: to use the knowledge or skill for particular purpose Nghĩa tiếng Việt: đúc kết kinh nghiệm Have exclusive access to Meaning: to have method or limited opportunity to approach Nghĩa tiếng Việt: được ưu tiên tiếp cận Have extensive experience in Meaning: have good knowledge Nghĩa tiếng Việt: có nhiều kinh nghiệm Involve in (phrasal verb) Meaning: to join or to take part in Nghĩa tiếng Việt: tham gia Legal executive Meaning: a job which is similar to solicitors, however, the training route to become a legal executive is narrower than for a solicitor. Solicitors complete the legal practice course, in which the study of many legal practice subjects is compulsory. Chartered legal executives specialise early and study one legal practice subject to an advanced level. Nghĩa tiếng Việt: chuyên viên pháp lý Private finance initiative (PFI) Meaning: collaboration between government and private sector companies to fund and develop major public infrastructure such as roads, schools, and hospitals. Nghĩa tiếng Việt: hợp tác công - tư II. TRANSLATE THE FOLLOWING CONTENT INTO VIETNAMESE A A law firm's structure and practice: Cơ cấu và hoạt động của một công ty luật Anchor Robbins, a large UK law firm, is submitting a tender for the provision of legal services to a local authority. In the first section of the tender document, the firm's structure and breadth of expertise is set out. Typically, descriptions of law firms' practice areas and expertise are in strongly positive language. Anchor Robbins, một công ty luật lớn của Anh, đang nộp hồ sơ đề nghị cung cấp dịch vụ pháp lý cho một chính quyền địa phương. Trong phần đầu của hồ sơ đề nghị, cơ cấu và bề dày chuyên môn của công ty đã được đưa ra. Thông thường, các mô tả về lĩnh vực hoạt động và chuyên môn của các công ty luật được diễn đạt dưới ngôn ngữ rất đáng tin cậy. 1 ANCHOR ROBBINS' RESOURCES AND EXPERTISE 1.1 General Details Personnel: Chi tiết chung về Nhân sự


Commitment: Cam kết 282 personnel including 38 partners, 62 solicitors. 12 other lawyers, 14 legal executives, and 10 trainee solicitors, in addition to clerical, secretarial, and support staff. 282 nhân viên bao gồm 38 cộng sự, 62 cố vấn pháp lý. 12 luật sư khác, 14 chuyên viên pháp lý và 10 cố vấn tập sự, ngoài các nhân viên văn phòng, thư ký và hỗ trợ. Structure: Cơ cấu We have three specialist areas: Có ba lĩnh vực chuyên môn Commercial Property incorporates Public Sector, Construction, Planning and Environment. Tài sản Thương mại tích hợp Khu vực công, Xây dựng, Quy hoạch và Môi trường. Company Commercial comprises Banking, Project Finance, Procurement, Employment and Pensions. Công ty Thương mại bao gồm Hoạt động Ngân hàng, Tài chính Dự án, Thu mua, Việc làm và Lương hưu. Private Client offers Wills, Trusts and Probate, Tax Planning, and Residential Conveyancing. Khách hàng Tư nhân cung cấp Di chúc, Ủy thác và Chứng thực, Lập kế hoạch Thuế và Chuyển nhượng Cư trú. Dedicated specialist dispute resolution services are provided within each of the respective areas. Các dịch vụ giải quyết tranh chấp của chuyên gia chuyên dụng được cung cấp trong từng lĩnh vực tương ứng. Services: Dịch vụ We provide all the services you require. The head of our Projects team, Jan Stephenson, will lead the team providing legal services to you. Chúng tôi cung cấp tất cả các dịch vụ mà bạn cần. Trưởng nhóm Dự án của chúng tôi, Jan Stephenson, sẽ dẫn dắt nhóm cung cấp các dịch vụ pháp lý cho bạn. 1.2 Professional Indemnity Insurance: Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp We have provided full details of our current professional indemnity cover in our Pre -Qualification Questionnaire (PPQ). The terms of our cover are reviewed annually. Chúng tôi đã cung cấp đầy đủ chi tiết về bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp hiện tại của chúng tôi trong Bảng câu hỏi sơ tuyển (PPQ). Các điều khoản của bảo hiểm này được xem xét hàng năm. 1.3 Resources and Specialist Knowledge: Nguồn lực và kiến thức chuyên môn Expertise and Structure: Chuyên môn và cơ cấu Each of our departments contains specialistpartner-led teams ensuring that we are able to resource high quality specialist knowledge and provide a comprehensive service to our clients. Further details of our Projects Team are set out at (3) below. Mỗi bộ phận trong công ty chúng tôi đều có những nhóm chuyên gia hỗ trợ đối tác nhằm bảo đảm chúng tôi đủ năng lực cung cấp kiến thức chuyên môn chất lượng cao cũng như dịch vụ toàn diện cho khách hàng của mình. Thông tin chi tiết về nhóm dự án của chúng tôi được trình bày theo 3 lĩnh vực như sau: Commitment: Cam kết We are committed to anticipating our clients' needs and meeting them. Fundamental to this is the commitment of each team leader to understand thoroughly the priorities and business of our clients. Chúng tôi cam kết sẽ dự liệu những mong muốn và phục vụ tận tâm khách hàng của mình. Điều quan trọng nhất trong cam kết này chính là trách nhiệm của từng trưởng nhóm trong việc hiểu thấu những mối ưu tiên và công việc của khách hàng. Information Technology: Công nghệ thông tin We have made significant investment in our information technology systems in order to give the support and resources that our lawyers need. Our systems enable us to transfer know-how into a searchable database using links to cases and legislation, to monitor workloads, measure outputs, and plan ahead more effectively. The stability and security of our system is of particular importance to our clients and to us. Chúng tôi đã đầu tư đáng kể vào hệ thống công nghệ thông tin với mục tiêu cung cấp sự trợ giúp và những nguồn lực mà các luật sư trong công ty mình cần. Hệ thống này cho phép chúng tôi chuyển giao những cách thức giải quyết vào một cơ sở dữ liệu có thể tìm kiếm được thông qua những liên kết với các vụ án và quy định pháp luật, nhằm mục đích theo dõi, đánh giá kết quả công việc và lập kế hoạch trước thời hạn một cách hiệu quả hơn. Sự ổn định và bảo mật của hệ thống này có tầm quan trọng đặc biệt đối với khách hàng và đối với công ty chúng tôi. Projects at Anchor Robbins: Những dự án tại Anchor Robbins The Projects team is headed up by Jan Stephenson and brings together specialists in infrastructure, construction, energy, planning, and public sector. The team are able to draw on relevant expertise from elsewhere in the firm when required and have exclusive access to a dedicated Professional Support Lawyer. The team have had extensive experience in handling PFI (Private Finance Initiative) since its very beginning and have been involved in a considerable range of accommodation projects including schools, hospitals, courts, and light projects. Nhóm thực hiện những dự án này do Jan Stephensonđứng đầu và tập hợp các chuyên gia trong lĩnh vực cơ sở hạ tầng, xây dựng, năng lượng, quy hoạch và khu vực công. Nhóm hoàn toàn đủ khả năng đúc kết kinh nghiệm từ bất kỳ lĩnh vực pháp luật nào liên quan đến hoạt động của công ty khi có yêu cầu và được quyền ưu tiên tiếp cận với Luật sư chuyên nghiệp hỗ trợ chuyên sâu. Nhóm đã có nhiều kinh nghiệm trong việc thúc đẩy PFI (hợp tác công - tư) kể từ giai đoạn đầu và đã tham gia nhiều dự án cơ sở hạ tầng như trường học, bệnh viện, tòa án và các dự án chiếu sáng. Note: legal executives are qualified to assist solicitors but do not practise as solicitors. Procurement - procedures, which may include use of a PPQ, by which public authorities award contracts for the provision of public works, supplies, and services in accordance with rules and regulations. Lưu ý: Các chuyên viên pháp lý hoàn toàn có đủ trình độ hỗ trợ những người là cố vấn pháp lý nhưng không hành nghề với tư cách này. Thủ tục - thu mua, có thể bao gồm việc sử dụng PPQ, mà thông qua đó các cơ quan nhà nước chấp thuận các hợp đồng cung cấp những công trình, vật tư thiết bị và dịch vụ công phù hợp với quy định của pháp luật. Private Finance Initiative (PFI) - collaboration between government and private sector companies to fund and develop major public infrastructure such as roads, schools, and hospitals. Hợp tác công - tư (PFI) - hình thức hợp tác giữa nhà nước và các công ty tư nhân trong quá trình đầu tư và phát triển các cơ sở hạ tầng công cộng thiết yếu như đường xá, trường học và bệnh viện.



III. EXERCISES AND TRANSLATE TO VIETNAMESE

13.1 Complete the sentences with verbs from A opposite. Pay attention to the grammatical context. There is more than one possibility for all of the answers.

1. The company provides a wide range of services to international corporate clients.

Công ty này cung cấp nhiều loại dịch vụ đến những khách hàng công ty ở quy mô quốc tế.

2. Rattigan's employment practice comprises six partners, 14 associates and 11 other legal and support staff.

Nhân sự của Rattigan bao gồm 6 cộng sự, 14 tư vấn viên và 11 nhân viên pháp lý và hỗ trợ khác.

3. Our outstanding commercial litigation practice area contains/comprises insurance and reinsurance litigation, securities and commodities disputes, partnership law, bankruptcy, and business torts.

Lĩnh vực hành nghề tranh tụng thương mại nổi bật của chúng tôi bao gồm tranh tụng liên quan đến bảo hiểm và tái bảo hiểm, những tranh chấp về chứng khoán và hàng hóa, luật công ty, phá sản và những hành vi gây thiệt hại ngoài hợp đồng trong kinh doanh.

4. Our finance department comprises (is comprised of) lawyers who excel in cross-border transactions.

Phòng tài chính của chúng tôi bao gồm những luật sư là những người rất giỏi trong giao dịch xuyên biên giới.

5. Our experienced mergers and acquisitions team is headed up by/led by Miguel Ortiz, who graduated in law at the University Complutense in Madrid and gained his LLM from ESADE.

Đội ngũ Mua bán và Sáp nhập giàu kinh nghiệm của chúng tôi do Miguel Ortiz, người đã tốt nghiệp ngành luật tại Đại học Complutense ở Madrid và giành được bằng Thạc sĩ Luật (Master of Laws) từ ESADE (Spanish Business & Law School), dẫn dắt/ quản lý/ lãnh đạo/ đứng đầu.


13.2 Find verbs in A opposite that can be used to make word combinations with the phrases in the box. More than one verb may sometimes be possible. Then use appropriate word combinations to complete the sentences below. Pay attention to the grammatical context.

relevant expertise exclusive access extensive experience

a comprehensive service significant investment specialist knowledge

1. The litigation team has extensive experience in handling complex international disputes.

Đội ngũ tranh tụng có rất nhiều kinh nghiệm trong việc xử lý các tranh chấp quốc tế phức tạp.

2. Our firm has made significant investment in knowledge management systems, enabling staff to access an extensive database.

Công ty chúng tôi đã đầu tư đáng kể vào hệ thống quản lý tri thức, cho phép nhân viên truy cập vào cơ sở dữ liệu phong phú.

3. Clients are able to draw on relevant expertise from dedicated teams in each practice area.

Khách hàng có thể đúc kết kinh nghiệm từ các đội ngũ chuyên trách trong từng lĩnh vực hoạt động.

4. Due to the expertise of our staff, we can resource specialist knowledge in commercial litigation in a number of jurisdictions.

Bởi vì chuyên môn của đội ngũ nhân viên của chúng tôi, chúng tôi có thể cung cấp kiến thức chuyên môn về tranh tụng thương mại ở một số quốc gia.

5. We can provide a comprehensive service to domestic and multinational clients, with particular expertise in corporate and finance.

→ Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ toàn diện cho các khách hàng trong nước và đa quốc gia, với chuyên môn đặc biệt trong lĩnh vực doanh nghiệp và tài chính.


13.3 Complete the definitions. Look at A opposite to help you.

1. personnel - staff

Nhân viên

2. submit a tender - put in a formal proposal to win a contract with an estimate of the cost

Nộp hồ sơ đấu thầu - đưa ra đề xuất chính thức để giành được hợp đồng với sự ước tính chi phí

3. professional indemnity cover - insurance to protect your business against compensation sought by a client for harm or damage caused by mistake or negligence by an employee of your firm

Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp - bảo hiểm để bảo vệ doanh nghiệp của bạn khỏi việc bồi thường do khách hàng yêu cầu bồi thường cho thiệt hại hoặc tổn thất do sơ suất hoặc nhầm lẫn của nhân viên trong công ty của bạn

4. transfer know-how - move specialist knowledge

Chuyển giao những cách thức giải quyết - chuyển giao kiến thức chuyên môn

5. measure outputs - evaluate work done

Đo lường kết quả công việc - đánh giá công việc đã hoàn thành



Collected by Nguyễn Nhật Linh

68 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

CIVIL PROCEDURE

Comments


bottom of page