A QUARTER OF ADULTS DON’T WANT CHILDREN
21st June, 2021
It seems views on having children are changing in the USA. New research shows that 25 percent of adults do not want to have children. A study from Michigan State University (MSU) reveals that a quarter of American adults are happy to be "child-free". It says these people do not want children and are happier without them.
Có vẻ như quan điểm về việc có con đang thay đổi ở Hoa Kỳ. Nghiên cứu mới cho thấy rằng 25% người trưởng thành không muốn có con. Một nghiên cứu từ Đại học Bang Michigan (MSU) tiết lộ rằng một phần tư người trưởng thành ở Mỹ rất vui khi “ không có con ”. Nghiên cứu nói rằng những người này không muốn có con và hạnh phúc hơn khi không có chúng.
MSU psychologists Jennifer Watling Neal and Zachary Neal did research on why people who do not want children might be different. They wanted to find out what the differences were between these child-free people and "non-parents". They said non-parents include "not-yet-parents" (those planning to have kids) and people who cannot have kids due to medical problems.
Các nhà tâm lý học MSU Jennifer Watling Neal và Zachary Neal đã nghiên cứu về lí do tại sao những người mà không muốn có con có thể có sự khác biệt. Họ muốn tìm hiểu những gì khác biệt giữa những người không có con này và “những người không phải cha mẹ”. Họ cho biết những người không phải cha mẹ bao gồm “những người vẫn chưa làm cha mẹ” (những người đang dự định có con) và những người không thể có con do các vấn đề sức khỏe.
The researchers looked at data from 1,000 adults who took part in an MSU survey. Ms Neal said: "We were most surprised by how many child-free people there are. We found that more than one in four people...identified as child-free, which is much higher than in previous studies."
Các nhà nghiên cứu đã xem xét dữ liệu từ 1000 người trưởng thành đã tham gia cuộc khảo sát của MSU. Bà Neal cho biết: “Chúng tôi ngạc nhiên nhất là ở đó có rất nhiều người không có con. Chúng tôi còn nhận thấy rằng có hơn một phần tư người… được xác định là không có con, điều này còn cao hơn nhiều so với các nghiên cứu trước đây”
She said child-free people were more liberal than those with children, who were more conservative. She found that unsurprisingly, parents were more likely to be in a relationship. Around half of the childfree adults were single.
Bà nói rằng những người không có con thường tự do hơn những người có con, những người này thường bảo thủ hơn. Bà ấy thấy điều đó không có gì là đáng ngạc nhiên, những người cha người mẹ có nhiều khả năng đang ở trong một mối quan hệ. Khoảng một nửa số người trưởng thành không có con là còn độc thân.
Ms Neal also said child-free adults were a little younger and less well-educated than parents or non-parents. She added that more research is needed to find out why people make the decision to be child-free.
Bà Neal cũng cho biết những người trưởng thành không có con thì trẻ hơn và được giáo dục kém hơn so với những người cha người mẹ hay là những người không phải cha mẹ. Bà ấy nói thêm rằng cần phải nghiên cứu thêm để tìm hiểu lí do tại sao nhiều người lại đưa ra quyết định không có con.
VOCABULARY
1. View /vju:/ = Opinion /əˈpɪnjən/ ( noun )
Meaning: Your feelings or thoughts about somebody/something, rather than a fact.
Nghĩa tiếng Việt: quan điểm, tầm nhìn
Ex: What are your views on his resignation?
(Quan điểm của anh như thế nào về việc anh ấy từ chức? )
2. Adults /əˈdʌlt/, /ˈædʌlt/ = Grown-up /ˌɡrəʊn ˈʌp/ ( noun )
Meaning: A fully grown person who is legally responsible for their actions.
Nghĩa tiếng Việt: người trưởng thành
Ex: Why can't you two act like civilized adults?
(Tại sao hai bạn không thể cư xử như những người lớn văn minh? )
3. Quarter /ˈkwɔːrtər/ = Fourth /fɔːrθ/ ( noun )
Meaning: 1 of 4 parts
Nghĩa tiếng Việt: một phần tư
Ex: The programme lasted an hour and a quarter.
(Chương trình đã kéo dài 1 giờ 15 phút )
4. Happy /ˈhæpi/ = Glad /ɡlæd/ ( Adj )
Meaning: feeling/giving pleasure
Nghĩa tiếng Việt: vui vẻ, vui sướng
Ex: I've never felt so happy.
(Tôi chưa bao giờ cảm thấy vui vẻ. )
5. Research /ˈriːsɜːrtʃ/, /rɪˈsɜːrtʃ/ = Examine /ɪɡˈzæmɪn/ ( v )
Meaning: A careful study of a subject, especially in order to discover new facts or information about it
Nghĩa tiếng Việt: nghiên cứu
Ex: Research on animals has led to some important medical advances.
(Nghiên cứu trên động vật đã dẫn đến một số tiến bộ y học quan trọng. )
6. Difference /ˈdɪfrəns/ ( noun )
Meaning: The way in which two people or things are not like each other; the way in which somebody/something has changed.
Nghĩa tiếng Việt: khác nhau
Ex: She noticed a marked difference in the children on her second visit.
(Cô nhận thấy sự khác biệt rõ rệt ở bọn trẻ trong lần thăm thứ hai. )
7. Medical /ˈmedɪkl/ = Health /helθ/ ( noun )
Meaning: Connected with illness and injury and their treatment
Nghĩa tiếng Việt: sức khỏe, vấn đề về y tế
Ex: His medical records showed that he was unfit for work.
(Hồ sơ y tế của anh ấy cho thấy anh ấy không thích hợp để làm việc.)
8. Data /ˈdeɪtə/ , /ˈdætə/ = Information /ˌɪnfərˈmeɪʃn/ ( noun )
Meaning: facts or information, especially when examined and used to find out things or to make decisions
Nghĩa tiếng Việt: dữ liệu, thông tin
Ex: Our model is based on experimental data.
(Mô hình của chúng tôi dựa trên dữ liệu thử nghiệm. )
9. Surprise /sərˈpraɪz/ ( noun )
Meaning: an event, a piece of news, etc. that is unexpected or that happens suddenly
Nghĩa tiếng Việt: sự bất ngờ
Ex: Her letter came as a complete surprise.
(Lá thư của cô ấy đến hoàn toàn bất ngờ. )
10. Identify /aɪˈdentɪfaɪ/ = Determine /dɪˈtɜːrmɪn/ ( v )
Meaning: to recognize somebody/something and be able to say who or what they are
Nghĩa tiếng Việt: xác định
Ex: As yet they have not identified a buyer for the company.
(Vì họ vẫn chưa xác định được người mua cho công ty. )
11. Previous /ˈpriːviəs/ = Prior /ˈpraɪə(r)/ ( adj )
Meaning: happening or existing before the event or object that you are talking about SYNONYM prior
Nghĩa tiếng Việt: ưu tiên, trước ( thời gian, thứ tự )
Ex: We dealt with this in a previous chapter.
(Chúng ta giải quyết vấn đề này trong chương trước. )
12. Conservative /kənˈsɜːrvətɪv/ ( adj )
Meaning: opposed to great or sudden social change; showing that you prefer traditional styles and values
Nghĩa tiếng Việt: bảo thủ
Ex: The conservative views of his parents
(Quan điểm bảo thủ của ba mẹ anh ấy. )
13. Relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/ = Rapport /ræˈpɔːr/ ( noun )
Meaning: The way in which two people, groups or countries behave towards each other or deal with each other
Nghĩa tiếng Việt: mối quan hệ
Ex: The bilateral relationship between the US and China.
(Mối quan hệ song phương giữa Mỹ và Trung Quốc. )
14. Educate /ˈedʒukeɪt/ = Teach /tiːtʃ/ ( v )
Meaning: to teach somebody over a period of time at a school, university, etc.
Nghĩa tiếng Việt: giáo dục, dạy bảo
Ex: All their children have been educated privately.
(Tất cả con cái của họ đã được giáo dục tư nhân. )
15. Decision /dɪˈsɪʒn/ = Resolve /rɪˈzɑːlv/ ( noun )
Meaning: a choice or judgement that you make after thinking and talking about what is the best thing to do
Nghĩa tiếng Việt: tính kiên quyết, quyết tâm
Ex: I think I've made the right decision.
(Tôi nghĩ rằng tôi đã quyết định đúng. )
Source:
Edited by Nguyễn Phước Bình
Comentarios