top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

AIRLINES MISS MOST OF THEIR CLIMATE CHANGE TARGETS



AIRLINES MISS MOST OF THEIR CLIMATE CHANGE TARGETS

12th May, 2022


A new report says airlines in the U.K. have missed all their climate change targets since 2000, except one. The U.K. aviation industry has set more than 50 climate targets in the past two decades.


Một báo cáo mới cho biết các hãng hàng không ở Vương quốc Anh đã bỏ lỡ tất cả mục tiêu biến đổi khí hậu kể từ năm 2000, ngoại trừ một. Ngành công nghiệp hàng không Vương quốc Anh đã thiết lập nhiều hơn 50 mục tiêu khí hậu trong hai thập kỷ qua.


These included using greener fuels for airplanes and making fuel more efficient. The climate group Possible did research on the airline industry. It said the aviation industry has failed to reduce its carbon footprint.


Này bao gồm sử dụng nhiều nhiên liệu xanh hơn cho máy bay và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Nhóm khí hậu có thể đã nghiên cứu về ngành công nghiệp hàng không. Nó cho biết ngành công nghiệp hàng không đã không giảm được lượng khí thải carbon của nó.


Leo Murray from Possible told the BBC: "Companies set grandsounding targets with a lot of fanfare....They talk about them for a couple of years. Then the targets sink without trace, never to be seen again." Mr Murray said the industry's climate record "is exceptionally poor".


Leo Murray từ có thể nói với BBC: "Các công ty đặt ra các mục tiêu lớn hơn với rất nhiều sự phô trương .... Họ nói về họ trong một vài năm. Sau đó, các mục tiêu chìm mà không có dấu vết, không bao giờ được nhìn thấy nữa. "Murray cho biết kỷ lục của ngành khí hậu "là đặc biệt nghèo ”.


The airline industry creates a lot of greenhouse gases. In 2018, air travel was responsible for seven per cent of the UK's greenhouse gas emissions. Mr Murray said this was a problem. He said the UK's goal to be net zero by 2050 "can't be met without every sector of the economy pulling its weight".


Ngành hàng không tạo ra rất nhiều khí nhà kính. Trong năm 2018, du lịch hàng phải chịu trách nhiệm bảy phần trăm lượng khí thải tạo ra khí nhà kính của Vương quốc Anh. Ông Murray nói rằng đây là một vấn đề. Ông ấy nói rằng Vương quốc Anh đạt được mục tiêu là số không vào năm 2050 "không thể được đáp ứng mà không có mọi lĩnh vực của nền kinh tế đều kéo trọng lượng của nó ”.


Possible wants frequent fliers to pay more. More than 70 per cent of flights in the U.K. are taken by just 15 per cent of residents. Murray also wants the government to make sustainable transport like rail or ferries cheaper and easier to use.


Có thể muốn khách hàng thường xuyên phải trả nhiều tiền hơn. Hơn 70% các chuyến bay ở Vương quốc Anh được thực hiện bởi chỉ 15% cư dân. Murray cũng muốn chính phủ thực hiện giao thông bền vững như đường sắt hoặc phà rẻ hơn và dễ sử dụng hơn.


Possible said the airline EasyJet was the only company to have met a target. It successfully reduced the amount of fuel an airplane burns per passenger kilometre by three per cent.

Có thể nói hãng hàng không EasyJet là công ty duy nhất có đã đạt được một mục tiêu. Nó đã giảm thành công số lượng đốt cháy nhiên liệu cho máy bay trên mỗi km hành khách bằng ba phần trăm.


VOCABULARY


1. Missed /mis/ = failed to hit (verb)

Meaning: to not go somewhere or do something, especially when you want to but cannot

Nghĩa tiếng việt: bỏ lỡ, bỏ qua.

Ex: He missed 20 games after breaking a bone in his wrist.

(Anh ấy đã bỏ lỡ 20 trận đấu sau khi bị gãy xương ở cổ tay.)


2. Efficient /ɪˈfɪʃənt/ = effective /ɪˈfektɪv/ (adjective)

Meaning: if someone or something is efficient, they work well without wasting time, money, or energy

Nghĩa tiếng việt: tiết kiệm, hiệu quả.

Ex: energy-efficient light bulbs.

(Bóng đèn tiết kiệm năng lượng)


3. Fanfare /ˈfænfeə/ = publicity /pʌbˈlɪsəti/ (noun)

Meaning: a lot of activity, advertising, or discussion relating to an event

Nghĩa tiếng việt: phô trương.

Ex: The album was released in June with little fanfare.

(Album được phát hành vào tháng 6 với một chút phô trương.)


4. Sink /sɪŋk/ = vanish /ˈvænɪʃ/ (verb)

Meaning: to move downwards to a lower level

Nghĩa tiếng việt: chìm.

Ex: Kiss her and your lips sink deep into her cheeks.

( Hôn cô ấy và môi bạn chìm sâu vào má cô ấy.)


5. Exceptionally /ɪkˈsepʃənəli/ = unusually /ʌnˈjuːʒuəli/ (adverb)

Meaning: extremely outstandingly

Nghĩa tiếng việt: đặc biệt, xuất sắc.

Ex: It features good food at exceptionally low prices.

( nó có đồ ăn ngon với giá đặc biệt thấp.)


6. Responsible /rɪˈspɒnsəbəl/ = accountable /əˈkaʊntəbəl/ (adjective)

Meaning: if someone is responsible for an accident, mistake, crime etc, it is their fault or they can be blamed

Nghĩa tiếng việt: chịu trách nhiệm

Ex: We are determined to bring the people responsible to justice.

( chúng tôi quyết tâm đưa những người chịu trách nhiệm ra trước công lý.)


7. Goal /ɡəʊl / = aim /eɪm/ (noun)

Meaning: something that you hope to achieve in the future

Nghĩa tiếng việt: mục tiêu.

Ex: Her goal is to find a company willing to donate money for research.

(Mục tiêu của cô ấy là tìm một công ty sẵn sàng tài trợ cho nghiên cứu.)


8. Frequent /ˈfriːkwənt/ = regular /ˈreɡjələ/ (adjective)

Meaning: happening or doing something often

Nghĩa tiếng việt: thường xuyên.

Ex: The doctor recommended frequent salt baths to help the wound heal.

( bác sĩ khuyên nên tắm nước muối thường xuyên để giúp vết thương mau lành.)


9. Residents /ˈrezɪdənt/ = citizens /ˈsɪtɪzən/ ( noun)

Meaning: someone who lives or stays in a particular place

Nghĩa tiếng việt: cư dân.

Ex: Local residents are protesting about the new road.

( cư dân ở địa phương đang phản đối về con đường mới.)


10. Reduced /rɪˈdjuːs/ = cut /kʌt/ (verb)

Meaning: to make something smaller or less in size, amount, or price

Nghĩa tiếng việt: giảm.

Ex: The governor announced a new plan to reduce crime.

(Thống đốc đã công bố một kế hoạch mới để giảm tội phạm.)


Source:


Edited by Lê Hoàng Minh Ngọc


22 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

Comments


bottom of page