top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

BAD BOSSES CAN CAUSE HEART ATTACKS


BAD BOSSES CAN CAUSE HEART ATTACKS


Having a bad boss could be bad for your heart. This is the conclusion of a Swedish study on management styles and health. The researchers concluded that poor managers can increase their employee's risk of developing heart disease.


Có một ông chủ tệ có thể gây hại cho trái tim của bạn. Đây là kết luận của một nghiên cứu người Thụy Điển về phong cách quản lí và sức khỏe . Các nhà nghiên cứu đã kết luận rằng người quản lí kém có thể làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim nhân viên của họ .


The Stockholm University study analyzed data on the health of 3,000 male workers. They compared the data with the results from questionnaires about senior managers.


Nghiên cứu của Đại học Stockholm đã phân tích dữ liệu về sức khỏe của 3,000 nhân công nam . Họ đã so sánh dữ liệu với kết quả từ bảng câu hỏi về các nhà quản lí cấp cao .


The questions asked workers if they thought their boss was considerate, communicated well and offered positive feedback. Other questions looked at how much work bosses gave to workers and how well they outlined their goals.


Các câu hỏi hỏi người lao động liệu họ có nghĩ sếp của họ là người tử tế, giao tiếp tốtđưa ra phản hồi tích cực . Các câu hỏi khác nhìn về mức độ sếp giao công việc cho người lao động và mức độ họ đưa ra mục tiêu của họ .


The research team found that workers who respected their bosses were healthier and had fewer heart problems.


Nhóm nghiên cứu phát hiện ra rằng những công nhân tôn trọng ông chủ của họ thì khỏe hơn và ít có vấn đề về tim mạch.


The report is published in the journal Occupational and Environmental Medicine. It suggests that companies should re-train bosses to improve worker health. A healthier workforce will improve the overall health of the company.



Bài báo cáo được công bố trên tạp chí Y học Môi trường và Nghề nghiệp. Nó đề xuất rằng các công ty nên đào tạo lại các ông chủ để cải thiện sức khỏe của người lao động . Một lực lượng lao động khỏe mạnh hơn sẽ cải thiện sức khỏe tổng thể chung của công ty.


Investing in providing leadership skills to senior managers could be a good long-term investment.


Sự đầu tư vào việc cung cấp kỹ năng lãnh đạo cho các nhà quản lí cấp cao có thể là khoản đầu tư dài hạn tốt .


The researchers said a more supportive and understanding boss would reduce the chances of workers developing high blood pressure and stress-related illnesses.


Các nhà nghiên cứu cho biết rằng một ông chủ biết hỗ trợ và biết thấu hiểu hơn sẽ làm giảm nguy cơ phát triển bệnh cao huyết ápcác bệnh liên quan đến căng thẳng của người lao động .


Magnus Larsson, an engineer for a large IT company, agreed with the report’s findings. He believes his heart attack last year was because of his boss: “The guy was a monster. Working for him was a daily nightmare for eight years,” Larsson said.


Magnus Larsson, một kỹ sư của một công ty công nghệ lớn, đã đồng ý với kết quả của bài báo cáo . Anh ấy tin rằng cơn đau tim của anh ấy vào năm ngoái là bởi vì ông chủ của anh ta : “Gã đó là một quái vật . Làm việc cho anh ta là một cơn ác mộng hằng ngày trong 8 năm qua .” Larsson nói.


VOCABULARY


1. Attack /ə'tæk/ = hit /hit/ (v)

Meaning: to make an attack on enemy positions

Nghĩa tiếng Việt: sự tấn công / làm hại

Ex: The virus attacks the patient's liver.

(Virus tấn công gan của bênh nhân.)


2. Conclusion /kən'klu:ʒn/ = supposition /səpəˈzɪʃən/ (n)

Meaning: to be finish something

Nghĩa tiếng Việt: kết luận

Ex: In conclusion, I'd like to say that you deserve the best things.

(Sau cùng, tôi muốn nói rằng bạn xứng đáng nhận những điều tốt đẹp này.)


3. Analyze /'ænəlaiz/ = inspect /ɪnˈspekt/ (v)

Meaning: to be find and determine something by available data

Nghĩa tiếng Việt: phân tích

Ex: We try to analyze data to finish the report .

(Chúng tôi cố gắng phân tích dữ liệu để hoàn thành bài báo cáo.)


4. Compare /kəm'peə/ = set side by side with (v)

Meaning: to be see different or similar between something and something

Nghĩa tiếng Việt: so sánh

Ex: We compared the data with the results from questionnaires.

(Chúng tôi đã so sánh dữ liệu với những kết quả từ nhiều bảng câu hỏi.)


5. Considerate /kən'sidərit/ = kind /kaid/ = patient /ˈpeɪ·ʃənt/ (adj)

Meaning: a person who have genitive gentle, approachable

Nghĩa tiếng Việt: tử tế / chu đáo

Ex: You 're so considerate.

(Bạn thật là tử tế.)


6. Outline /'autlain/ = figure plan (v)

Meaning: to be act draw something on the form and finish it

Nghĩa tiếng Việt: đưa ra / vạch ra

Ex: I need to outline a plan for this project.

(Tôi cần vạch ra một kế hoạch cho dự án lần này.)


7. Respect /ri'spekt/ = deference /ˈdef(ə)rəns/ (v)

Meaning: to respect somebody’s opinions

Nghĩa tiếng Việt: tôn trọng

Ex: Respect for self and respect for others.

(Hãy tôn trọng bản thân và tôn trọng người khác.)


8. Heart /hɑ:t/ (n)

Meaning: to be a part of body

Nghĩa tiếng Việt: tim mạch

Ex: I have a heart problem.

(Tôi có vấn đề về tim mạch.)


9. Journal /'dʒə:nl/ = magazine /mæɡ.əˈziːn/(n)

Meaning: a keep a journal of one's stormy life

Nghĩa tiếng Việt: tạp chí , bài báo

Ex: Today, I read a good journal.

(Hôm nay, tôi đọc được một bài báo rất hay.)


10. Re-train / ri:trein/ (v)

Meaning: to repeat or do again something

Nghĩa tiếng Việt: đào tạo tại

Ex: You need re-train your employee.

(Bạn cần đào tạo lại nhân viên của bạn.)


11. Overall /'ouvərɔ:l/ = total /'toutl/= general /'dʒenərəl/ (adj)

Meaning: Including everything

Nghĩa tiếng Việt: tổng thể chung

Ex: The overall cost of a trip which has 500$.

(Tổng chi phí cho chuyến đi này có giá là 500 đô la.)


12. Monster /'mɔnstə/ = devil /'devl/ (n)

Meaning: a badly behaved person

Nghĩa tiếng Việt: quái vật

Ex: My bosses is a monster.

(Sếp của tôi là một con quái vật.)


Edited by Nguyễn Thị Quỳnh Nhi

56 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

留言


bottom of page