BLACK FRIDAY BRINGS OUT BARGAIN HUNTERS
29th November, 2014
Millions of shoppers went shopping on Black Friday. Stores gave discounts of 70 per cent. It is a big shopping day in the USA and Britain. British police went to four supermarkets. They were worried that people would be crushed. Police made sure sale-goers could get in and out of the stores safely.
Hàng triệu người mua sắm đã đi mua sắm vào Thứ Sáu Đen. Các cửa hàng giảm giá 70%. Đây là một ngày mua sắm lớn ở Mỹ và Anh. Cảnh sát Anh đã đến bốn siêu thị. Họ lo lắng rằng mọi người sẽ bị nghiền nát. Cảnh sát đảm bảo người bán hàng có thể ra vào cửa hàng an toàn.
Workers in the USA were angry because Black Friday started a day early. It started on the US celebration of Thanksgiving. This is usually a family day. Many big stores did not open. Many people want Black Friday to change. They think family is more important than money.
Các công nhân ở Hoa Kỳ đã tức giận vì Thứ Sáu Đen bắt đầu sớm một ngày. Nó bắt đầu vào ngày lễ Tạ ơn của Hoa Kỳ. Đây thường là một ngày của gia đình. Nhiều cửa hàng lớn đã không mở cửa. Nhiều người muốn Black Friday thay đổi. Họ nghĩ gia đình quan trọng hơn tiền bạc.
VOCABULARY
1. Discount /ˈdɪs.kaʊnt/ = Deduct /di'dʌkt/ (noun)
Meaning: a reduction in the usual price for something
Nghĩa tiếng việt: giảm giá
Ex: Student receive a 10 percent discount
( Học sinh được giảm giá 10%)
2. Worry /ˈwʌr.i/ = Concern /kənˈsɜːn/ (verb)
Meaning: to think about problems or unpleasant things that might happen in a way that makes you feel unhappy and frightened
Nghĩa tiếng việt: lo lắng
Ex: Don't worry, she'll be all right.
(Đừng lo lắng, cô ấy sẽ ổn thôi)
3. Crushed /krʌʃ/ = Crunch /krʌntʃ/ (verb)
Meaning: to press something very hard so that it is broken or its shape is destroyed
Nghĩa tiếng việt: nghiền nát
Ex: The package had been badly crushed in the post.
(Gói hàng đã bị nghiền nát trong bài đăng)
4. Sale-goers = Salespeople /'seilz,pi:pl/ (noun)
Meaning: a person whose job is selling things in a shop or directly to customers
Nghĩa tiếng việt: người bán hàng
Ex: He was a used-car sale-goers
(Anh ấy là một người bán xe cũ)
5. Safely /ˈseɪf.li/ = Securely /sɪˈkjʊə.li/ (adv)
Meaning: in a safe way
Nghĩa tiếng việt: một cách an toàn
Ex: I’m please the parcel arrived safely
(Tôi rất vui vì bưu kiện đã đến nơi an toàn)
6. Worker /ˈwɜː.kər/ = Employee /ɪmˈplɔɪ.iː/ (noun)
Meaning: someone who works for a company or organization but does not have a powerful position
Nghĩa tiếng việt: người lao động, công nhân
Ex: Michael is a very careful worker
(Michael là một công nhân cẩn thận)
7. Angry /ˈæŋ.ɡri/ = Fume /fjuːm/ (adj)
Meaning: having a strong feeling against someone who has behaved badly, making you want to shout at them or hurt them
Nghĩa tiếng việt: giận, tức giận
Ex: I don't understand what he's angry about.
(Tôi không hiểu anh ấy đang tức giận vì điều gì)
8. Celebrate /ˈsel.ə.breɪt/ = Commemorate /kəˈmem.ə.reɪt/ (verb)
Meaning: to take part in special enjoyable activities in order to show that a particular occasion is important
Nghĩa tiếng việt: kỉ niệm
Ex: If this plan works, we'll celebrate in a special way.
(Nếu kế hoạch này hoạt động, chúng tôi sẽ kỉ niệm một cách đặc biệt)
9. Change /tʃeɪndʒ/ = Alter /ˈɒl.tər/ (verb)
Meaning: to form a new opinion or make a new decision about something that is different from your old one.
Nghĩa tiếng việt: thay đổi
Ex: When I first met him I didn’t like him but I’ve change my mind
(Khi tôi gặp anh ấy lần đầu tiên tôi đã không thích anh ấy nhưng tôi đã thay đổi quyết định)
10. Important /im'pɔ:tənt/ = Significant /sig'nifikənt/ (adj)
Meaning: necessary or of great value
Nghĩa tiếng việt: quan trọng, trọng đại
Ex: He's not amazingly handsome, but he's nice and that's more important.
(Anh ấy không đẹp trai đến kinh ngạc, nhưng anh ấy tốt và điều đó quan trọng hơn)
Source:
Edited by Phan Thị Lành
Bình luận