top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

CHINA LAUNCHES 'CLEAN PLATE' FOOD WASTE CAMPAIGN



China wants to cut food waste with its new "Clean Plate Campaign". President Xi called the waste "shocking and distressing". There are reports of a food crisis in China. Food production has fallen because of coronavirus and floods. President Xi said people must think carefully about food security and not leave food on their plate.


Trung Quốc muốn cắt giảm Thức ăn thừa với “chiến dịch đĩa sạch” mới. Chủ tịch Xi đã gọi sự lãng phí này là "gây sốc và đau buồn".báo cáo về một cuộc khủng hoảng lương thực ở Trung Quốc. Sản lượng lương thực đã giảm vì coronavirus và lũ lụt.Chủ tịch Xi cho biết mọi người phải suy nghĩ cẩn thận về an toàn thực phẩm và không để thức ăn thừa trên đĩa của họ.


Restaurants are taking the campaign seriously. One restaurant started weighing customers. It apologized because diners were angry. A Beijing restaurant said: "We remind our guests when they order too much food." Other restaurants say groups of diners must order one fewer dish than the number of people in their group.


Các nhà hàng đang thực hiện chiến dịch một cách nghiêm túc. Một nhà hàng bắt đầu phụ thu khách hàng. Nhà hàng xin lỗi vì thực khách đã tức giận. Một nhà hàng ở Bắc Kinh cho biết: "Chúng tôi nhắc nhở thực khách khi họ gọi đồ ăn quá nhiều". Các nhà hàng khác cho biết các nhóm thực khách phải gọi một món ít hơn số người trong nhóm của họ.


VOCABULARY

1. Waste /weɪst/ = refuse /ri'fju:z/ :(nount)

Meaning : the act of using something in a careless or unnecessary way, causing it to be lost or destroyed

Nghĩa tiếng việt : sự lãng phí , phung phí , thừa thải

Ex: Sometimes she feels she's wasted her life.

(Đôi khi cô ấy cảm thấy mình đang lãng phí cuộc đời mình.)


2. President /ˈprezɪdənt/ = chairman /'tʃeəmən/ (nount)

Meaning : the person who has the highest position in a company or organization

Nghĩa tiếng việt : Chủ tịch , tổng thống

Ex: He used to be president of the United States.

(Ông ấy từng là tổng thống của Hoa Kỳ )


3. Floods / flʌd/ =deluge /'delju:dʤ/ (nount)

Meaning : a large amount of water covering an area that is usually dry

Nghĩa tiếng việt : lũ lụt

Ex: The whole town flooded last summer.

(Cả thị trấn ngập lụt vào mùa hè năm ngoái )


4. Reports /ri'pɔ:t/ = narrate /næ'reit/ (nount)

Meaning : a written or spoken account of an event, especially one that is published or broadcast

Nghĩa tiếng việt :Báo cáo

Ex: The report is based on visits to schools in five cities.

(Báo cáo dựa trên các chuyến thăm trường học ở năm thành phố.)


5. Fallen /ˈfɔːlən/ = slip /slɪp/ (nount )

Meaning : on the ground after falling down

Nghĩa tiếng việt : Sự giảm , rơi

Ex: Most of the surrounding marshland had fallen to the crippling infection.

(Hầu hết các vùng đầm lầy xung quanh đã rơi vào tình trạng nhiễm trùng tê liệt.)


6. Carefully /ˈkeəfəli/=cautiously /ˈkɔːʃəsli/ (adverb)

Meaning : with a lot of attention to detail

Nghĩa tiếng việt : Cẩn thận ,thận trọng

Ex: He folded the sheets up carefully.

(Anh ấy gấp các tờ giấy lại một cách cẩn thận)

7. Security /sɪˈkjʊərəti/: (nount)

Meaning : things that are done to keep a person, building, or country safe from danger or crime

Nghĩa tiếng việt : An toàn , sự bảo vệ

Ex: Restaurants have food safety checks every month

(Nhà hàng kiểm tra an toàn thực phẩm vào mỗi tháng


8. Remind /rɪˈmaɪnd/ = prompt /prɒmpt/ (verb): nhắc nhở

Meaning : to make someone remember something that they must do

Nghĩa tiếng việt : Nhắc nhở

Ex: I reminded myself to watch them closely.

(Tôi tự nhắc mình phải theo dõi chúng thật kỹ).


9. Guests /ɡest/ = visitor /'vizitə/ (nount)

Meaning : a person that you have invited to your house or to a particular event that you are paying for

Nghĩa tiếng việt : Thực khách

Ex : The hotel takes very good care of its guests.

(Khách sạn chăm sóc khách hàng rất tốt.)


10. Weighting /ˈweɪtɪŋ/ = premium /ˈpriːmiəm/ (nount)

Meaning : extra money that you get paid for working in a particular area because it is expensive to live there

Nghĩa tiếng việt : phụ thu ,

Ex: he salary is £35,000 a year, including aLondon weighting allowance.

(Lương của anh ấy là 35.000 bảng một năm, bao gồm cả phụ cấp trọng số ở London.)


11. Distressing /dɪˈstresɪŋ/ = stressful /ˈstresfl/ ( adj)

Meaning : making you feel extremely upset, especially because somebody is suffering

Nghĩa tiếng việt : Đau buồn

Ex: The front page news was shocking and distressing.

(Tin tức trên trang nhất gây sốc và đau buồn.)


Source:


Edited by Hồ Thị Thu Phương


136 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

Comments


bottom of page