top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

CHINA’S HUAWEI REJECTS US CRIMINAL CHARGES


CHINA’S HUAWEI REJECTS US CRIMINAL CHARGES


A new diplomatic spat has broken out between China and the USA over the USA’s treatment of China’s technology giant Huawei. The USA has accused Huawei of criminal wrongdoing. It has charged the company with a litany of crimes, including bank fraud, wire fraud, conspiracy to defraud the United States, and theft of trade secrets.


Một cuộc tranh cãi ngoại giao mới đã nổ ra giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ về việc Hoa Kỳ đối xử với gã khổng lồ công nghệ Huawei của Trung Quốc. Hoa Kỳ đã cáo buộc Huawei về vi phạm hình sự. Hoa Kì đã cáo buộc công ty với nhiều tội danh, bao gồm gian lận ngân hàng, gian lận mạng, âm mưu lừa đảo Hoa Kỳ và đánh cắp bí mật thương mại.


The director of the FBI explained the charges at a press conference. He told reporters: “The charges [disclosed] today are the result of years of investigative work conducted by the FBI and our law enforcement partners. [These] charges expose Huawei’s brazen and persistent actions to exploit American companies and financial institutions and to threaten the free and fair global marketplace.”


Giám đốc FBI giải thích các cáo buộc trong một cuộc họp báo. Ông nói với các phóng viên: “Các cáo buộc được [tiết lộ] ngày hôm nay là kết quả của nhiều năm công tác điều tra do FBI và các đối tác thực thi pháp luật của chúng tôi tiến hành. Những cáo buộc này cho thấy những hành động trơ trẽndai dẳng của Huawei nhằm lợi dụng các công ty và tổ chức tài chính của Mỹ và đe dọa thị trường toàn cầu tụ do và công bằng.”


China is furious over the USA’s treatment of Huawei. It has accused the USA of trying to “kill” Chinese businesses. A spokesman from China’s Foreign Ministry, Geng Shuang, said in a statement on Tuesday: “ For some time now, the United State has deployed its state power to smear and crack down on targeted Chinese companies in an attempt to kill their normal and legal business operations.


Trung Quốc rất tức giận về việc Hoa Kỳ đối xử với Huawei. Họ đã cáo buộc Hoa Kỳ đang cố gắng “giết” các doanh nghiệp Trung Quốc. Một phát ngôn viên của Bộ Ngoại giao Trung Quốc, Geng Shuang, cho biết trong một tuyên bố hôm thứ Ba:“Trong một thời gian, Hoa Kỳ đã triển khai quyền lực nhà nước của mình để bôi nhọ đàn áp các công ty Trung Quốc đã được nhắm đến với nỗ lực nhằm loại bỏ các hoạt động kinh doanh bình thường và hợp pháp của họ”.


“He added: “We strongly urge the US to stop its unreasonable crackdown on Chinese companies, including Huawei, and treat Chinese companies objectively and fairly. “He warned that: “China will firmly safeguard the legitimate and proper rights of Chinese companies.”


Ông nói thêm: “Chúng tôi đặc biệt kêu gọi Mỹ ngừng đàn áp phi lý đối với các công ty Trung Quốc, bao gồm cả Huawei, và đối xử với các công ty Trung Quốc một cách khách quancông bằng”. Ông cảnh báo rằng: “Trung Quốc sẽ kiên quyết bảo vệ các quyền lợi hợp pháp và chính đáng của các công ty Trung Quốc”.


VOCABULARY


1. Spat /spæt/ = Argue /ˈɑːɡjuː/ (Verb)

Meaning: argue with someone about something, often in an angry way.

Nghĩa tiếng Việt: tranh cãi, cãi nhau.

Ex: China is spat with the USA.

(Trung quốc tranh cãi với Mỹ.)

2.Accuse /əˈkjuːz/ = Allege /əˈledʒ/ = Charge /tʃɑːdʒ/ (Verb)

Meaning: to say that you believe that someone is guilty of a crime or of doing something bad.

Nghĩa tiếng Việt: cáo buộc, kết tội, buộc tội

Ex: He was accused of murder.

(Anh ta bị buộc tội giết người.)


3.Defraud /dɪˈfrɔːd / = Cheat /tʃiːt/ (Verb)

Meaning: the act of deceiving, deceiving others for their own gain.

Nghĩa tiếng Việt: Gian lận

Ex: He’s been charged with tax fraud.

(Anh ta bị buộc tội gian lận thuế.)


4.Trade /treɪd/ = Commerce /ˈkɒmɜːs/ (Noun)

Meaning: the activity of exchanging goods, services, knowledge, money, etc. between two or more counterparties and may receive some value in return in money or in other goods or services.

Nghĩa tiếng Việt: thương mại

Ex: Trade between the east and the west increased markedly.

(Hoạt động thương mại giữa phương Đông và phương Tây tăng lên rõ rệt.)


5.Brazen /ˈbreɪzn/ = Shameless /ˈʃeɪmləs/ (Adj)

Meaning: used to describe a person, or the actions of a person, who is not embarrassed about behaving in a wrong or immoral way.

Nghĩa tiếng Việt: không xấu hổ

Ex: her brazen admission that she was cheating on them.

(Cô ấy không xấu hổ thừa nhận đã lừa dối họ.)


6. Furious /ˈfjʊəriəs/ = Red hot /ˌred ˈhɒt/ (Adj)

Meaning: the highest level of emotion when something goes against your will.

Nghĩa tiếng Việt: giận dữ, tức giận

Ex: She was furious with herself for letting things get out of hand.

(Cô ấy tức giận với chính mình vì đã để mọi thứ vượt ra khỏi tầm tay.)


7. Smear /smɪə(r) /= Bedabble /bəˈdabəl/ (Verb)

Meaning: to extend something on a large scale .

Nghĩa tiếng Việt: triển khai, lan rộng ra

Ex: The children had smeared mud on the walls.

(Bọn trẻ đã bôi bùn lên tường.)


8. Safeguard /ˈseɪfɡɑːd/ = Defend /dɪˈfend/ (Verb)

Meaning: keep something from harm or spoil.

Nghĩa tiếng Việt: bảo vệ

Ex: We will safeguard against future problems by appointing a quality control inspector.

(Chúng tôi sẽ bảo vệ chống lại các vấn đề trong tương lai bằng cách chỉ định một thanh tra kiểm soát chất lượng.)


9. Right /raɪt / = Interest /ˈɪntrəst/ (Noun)

Meaning: something that you are allowed to do or deserve to have to the extent permitted by law.

Nghĩa tiếng Việt: quyền lợi

Ex: Everyone has the right to freedom of speech.

(Mọi người đều có quyền tự do ngôn luận.)


10. Legitimate /lɪˈdʒɪtɪmət/ = Legal /ˈliːɡl/ (Adj)

Meaning: to do something that is acceptable or permitted by law.

Nghĩa tiếng Việt: hợp pháp

Ex: Their business operations are perfectly legitimate.

(Hoạt động kinh doanh của họ hoàn toàn hợp pháp.)


Source:


Edited by Đỗ Thị Ngọc



121 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

Comentarios


bottom of page