The coronavirus pandemic could cut up to 50 million jobs worldwide in the travel and tourism industry.
Đại dịch vi-rút corona có thể cắt giảm tới 50 triệu việc làm trên toàn thế giới trong ngành du lịch và lữ hành.
This is according to the World Travel and Tourism Council (WTTC). The tourism industry could shrink by up to 25 per cent. Many people are staying at home and not travelling. Many people cannot travel as more and more countries are taking action to fight COVID-19. This action includes closing borders, requiring people self-quarantine for 14 days after arriving in a country, and banning flights from other countries. The head of the WTTC said the pandemic, "clearly presents a significant threat to the industry as a whole, to those employed within it, and those wishing to continue travelling".
Theo Hội đồng Du lịch và Lữ hành Thế giới (WTTC. Ngành du lịch có thể giảm tới 25%.Nhiều người đang ở tại nhà và không đi du lịch. Nhiều người không thể đi du lịch khi ngày càng có nhiều quốc gia hành động chống lại covid 19. Hành động bao gồm việc đóng cửa biên giới, yêu cầu mọi người tự cách ly trong 14 ngày sau khi đến một quốc gia và cấm các chuyến bay từ các quốc gia khác. Người đứng đầu của WTTC cho biết đại dịch này “rõ ràng là một mối đe dọa đáng kể đối với toàn ngành, đối với những người làm việc trong đó và những người muốn tiếp tục đi du lịch".
The tourism industry makes up 10 per cent of the world's GDP and jobs. It is one of the industries hardest hit by the COVID-19 virus. Airlines, cruise ships and hotels have suffered big losses. Korean Air has warned that the coronavirus could threaten its survival. Australia's Qantas has reduced its international flights by nearly 25 per cent because of the outbreak. World-famous sites are deserted. This could cause restaurants and cafes to go out of business as tourists stay away from crowded places. Tourism is a key industry in Hawaii. Experts there predict that over half of Hawaii's hotel rooms will be empty over the next few months. The WTTC said that tourism would take 10 months to recover after the virus.
Ngành du lịch chiếm 10% GDP và việc làm của thế giới. Đây là một trong những ngành bị virus COVID-19 ảnh hưởng nặng nề nhất. Các hãng hàng không, tàu du lịch và khách sạn bị thiệt hại lớn. Korean Air đã cảnh báo rằng coronavirus có thể đe dọa sự tồn tại của nó. Qantas của Úc đã giảm gần 25% các chuyến bay quốc tế vì dịch bệnh bùng phát. Các địa điểm nổi tiếng thế giới đều vắng vẻ. Điều này có thể khiến các nhà hàng và các quán cà phê ngừng hoạt động do khách du lịch tránh xa những nơi đông đúc. Du lịch là một ngành công nghiệp chủ chốt ở Hawaii. Các chuyên gia ở đó dự đoán rằng hơn một nửa số phòng khách sạn ở Hawaii sẽ trống trong vài tháng tới. WTTC nói rằng du lịch sẽ mất 10 tháng để phục hồi sau khi nhiễm vi-rút.
VOCABULARY
1. Pandemic /pænˈdem.ɪk/= ecumenical /i:kju:'menikəl/
Meaning: (of a disease) existing in almost all of an area or in almost all of a group of people, animals, or plants
Nghĩa tiếng Việt: dịch lớn, đại dịch
Ex: They prayed for an end to pandemic disease throughout the world.
(Họ cầu nguyện cho sự chấm dứt đại dịch bệnh trên khắp thế giới.)
2. Job /dʒɒb/ = career /kə'riə/
Meaning: the regular work that a person does to earn money
Nghĩa tiếng Việt: việc làm, công việc
Ex : She got a job as a lab assistant.
(Cô ấy đã nhận được một công việc như một trợ lý phòng thí nghiệm.)
3. Action /ˈæk.ʃən/ = activity /æk'tiviti/
Meaning: the process of doing something especially when dealing with a problem or difficulty
Nghĩa tiếng Việt: hành động, hành vi
Ex: The distinctive landscape has been formed by the action of running water on the limestone.
( Cảnh quan đặc biệt đã được hình thành do hoạt động của nước chảy trên đá vôi.)
4. Fight /faɪt/ = battle /'bætl/
Meaning: to use physical force to try to defeat another person or group of people.
Nghĩa tiếng Việt: sự đấu tranh, chống lại
Ex: We didn't win this time, but we live to fight another day.
(Chúng tôi không thắng lần này, nhưng chúng tôi sống để chiến đấu vào một ngày khác.)
5. Include /ɪnˈkluːd/ = embody /im'bɔdi/
Meaning: to contain something as a part of something else, or to make something part of something else
Nghĩa tiếng Việt: bao gồm, gồm có
Ex: Symptoms of the illness include a high temperature and a persistent dry cough.
(Các triệu chứng của bệnh bao gồm nhiệt độ cao và ho khan kéo dài.)
6. Country /ˈkʌn.tri/ = nation /'neiʃn/
Meaning: land that is not in towns, cities, or industrial areas and is either used for farming or left in its natural condition
Nghĩa tiếng Việt: nước, quốc gia
Ex: The government has done little or nothing to help the poorest people in this country.
(Chính phủ đã làm rất ít hoặc không làm gì để giúp đỡ những người nghèo nhất ở đất nước này)
7. Threat /θret/= risk /risk/
Meaning: a suggestion that something unpleasant or violent will happen especially if a particular action or order is not followed
Nghĩa Tiếng Việt: sự đe dọa, sự nguy hiểm
Ex: Nuclear weapons pose a threat to everyone
(Vũ khí hạt nhân là mối đe dọa cho tất cả mọi người.)
8. Warn /wɔːn/= reprove /ri'pru:v/
Meaning: to make someone realize a possible danger or problem, especially one in the future
Nghĩa tiếng Việt: sự đe dọa, cảnh cáo
Ex: I have to warn you that there's a degree of danger involved in this.
(Tôi phải cảnh báo bạn rằng có một mức độ nguy hiểm liên quan đến việc này.)
9. Survival /səˈvaɪ.vəl/ = endurance /in'djuərəns/
Meaning: the fact of a person, organization, etc. continuing to live or exist
Nghĩa tiếng Việt: sự sống sót, sự tồn tại
Ex: Fish struggle for survival when the water level drops in the lake.
( Cá đấu tranh để sống sót khi mực nước trong hồ giảm xuống.)
10. Desert /ˈdez.ət/= solitary /'sɔlitəri/
Meaning: to leave the armed forces without permission and with no intention of returning
Nghĩa tiếng Việt: nơi hiu quạnh vắng vẻ
Ex: They sit on the least viable chunk of desert and scrub that exists
(Họ ngồi trên một đoạn sa mạc ít tồn tại nhất và chà là tồn tại)
11. Expert /ˈek.spɜːt/ = consultant /kən'sʌltənt/
Meaning: a person with a high level of knowledge or skill relating to a particular subject or activity
Nghĩa tiếng Việt: chuyên viên, chuyên gia
Ex: He competition will be judged by a panel of experts.
(Cuộc thi của anh ta sẽ được đánh giá bởi một hội đồng chuyên gia.)
12. Predict /prɪˈdɪkt/= anticipate /æn'tisipeit/
Meaning: to say that an event or action will happen in the future, especially as a result of knowledge or experience
Nghĩa tiếng Việt: dự đoán, đoán trước
Ex: We can predict changes in climate with a surprising degree of accuracy.
(Chúng ta có thể dự đoán những thay đổi của khí hậu với mức độ chính xác đáng ngạc nhiên.)
13. Recover /rɪˈkʌv.ər/ = compensate /'kɔmpenseit/
Meaning: to become completely well again after an illness or injury
Nghĩa tiếng Việt: khôi phục, phục hồi
Ex: We are still waiting for the economy to recover.
(Chúng tôi vẫn đang chờ đợi nền kinh tế phục hồi).
Source:
Edited by: Tran Thi Linh Khuong
Comments