top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

DIET DRINKS MAY BE AS UNHEALTHY AS SUGARY ONES



Many people drink diet sodas as part of their diet. They believe these drinks are healthier than fizzy drinks. However, according to a new study, "diet" versions of sugary drinks can be as bad for our heart as fizzy drinks that are loaded with sugar.


Nhiều người uống sô-đa ăn kiêng như một phần trong chế độ ăn kiêng của họ. Họ tin rằng những đồ uống này tốt cho sức khỏe hơn đồ uống có ga. Tuy nhiên, theo một cuộc nghiên cứu mới, các phiên bản "ăn kiêng" của đồ uống có đường có thể gây hại cho tim của chúng ta như đồ uống có ga chứa nhiều (đầy) đường.


The researchers who conducted the study said people should avoid diet sodas and other artificially sweetened beverages if they want to look after their health. They said the artificial sweeteners in diet drinks are not healthy.


Các nhà nghiên cứu thực hiện (tiến hành) nghiên cứu cho biết mọi người nên tránh nước ngọt ăn kiêng và đồ uống có đường nhân tạo khác nếu họ muốn chăm sóc sức khỏe của mình. Họ cho biết chất làm ngọt nhân tạo trong đồ uống ăn kiêng không có lợi cho sức khỏe.


Dr Guy Mintz, a heart specialist, said: "The belief that artificial sweeteners are a safe substitute for sugar is fake news." He added: "Artificial sweeteners have been associated with weight gain, insulin resistance, and diabetes."


Tiến sĩ Guy Mintz, một chuyên gia về tim, cho biết: “Niềm tin rằng chất làm ngọt nhân tạo là chất thay thế an toàn cho đường là tin giả”. Ông nói thêm: "Chất làm ngọt nhân tạo có liên quan đến tăng cân, kháng insulin và bệnh tiểu đường."


The research is published in the Journal of the American College of Cardiology. Researchers looked at health data from over 100,000 people in France. Participants in the study recorded their diet, activity level, and health status every six months.


Nghiên cứu được công bố (phát hành) trên Tạp chí của Đại học Tim mạch Hoa Kỳ. Các nhà nghiên cứu đã xem xét dữ liệu sức khỏe từ hơn 100.000 người ở Pháp. Những người tham gia nghiên cứu ghi lại chế độ ăn kiêng, mức độ hoạt động và tình trạng sức khỏe của họ sáu tháng một lần.


The researchers said: "Higher intakes of...artificially sweetened beverages were associated with a higher risk of cardiovascular disease, suggesting that artificially sweetened beverages might not be a healthy substitute for sugary drinks." They added: "Water, water, and more water should be the beverage of choice. Given childhood obesity, no sweetened or artificially sweetened beverage should be a staple in children's diets."


Các nhà nghiên cứu cho biết: "Uống nhiều ... đồ uống có đường nhân tạo có liên quan đến nguy cơ mắc bệnh tim mạch cao hơn, cho thấy rằng đồ uống có đường nhân tạo không thể là đồ uống thay thế lành mạnh cho đồ uống có đường." Họ nói thêm: "Nước, nước lọc và uống nhiều nước hơn nên là thức uống được lựa chọn. Do tình trạng béo phì ở trẻ em, không nên uống nước ngọt hoặc nước ngọt nhân tạo là thực phẩm chủ yếu trong chế độ ăn của trẻ."


VOCABULARY


1. Diet /ˈdaɪət/ (noun)

Meaning: a way of eating in which you only eat certain foods, in order to lose weight, or to improve your health

Nghĩa tiếng Việt: chế độ ăn kiêng

Ex: Lyn always seems to be on a diet.

(Lyn dường như luôn ăn kiêng.)


2. Study /ˈstʌdi/ = research /rɪˈsɜːtʃ/ (noun)

Meaning: a piece of work that is done to find out more about a particular subject or problem, and usually includes a written report

Nghĩa tiếng Việt: cuộc nghiên cứu

Ex: The study confirms what we all know – smoking is also bad for the people around you.

(Nghiên cứu khẳng định những gì chúng ta đều biết - hút thuốc cũng có hại cho những người xung quanh bạn.)


3. Conduct /kənˈdʌkt/ = Implement /ˈɪmpləment/ = Execute /ˈeksəkjuːt/ = Carry out /ˈkæri aʊt/ (verb)

Meaning: to carry out a particular activity or process, especially in order to get information or prove facts

Nghĩa tiếng Việt: tiến hành, thực hiện

Ex: Is it really necessary to conduct experiments on animals?

(Có thực sự cần thiết để tiến hành các thí nghiệm trên động vật?)


4. Beverage /ˈbevərɪdʒ/ = Drink /drɪŋk/ (noun)

Meaning: formal a hot or cold drink

Nghĩa tiếng Việt: đồ uống


5. Sweeten /ˈswiːtn/ (verb)

Meaning:to make something sweeter, or become sweeter

Nghĩa tiếng Việt: có đường

Ex: Sweetened beverages are not good for our health.

(Đồ uống có đường thì không tốt cho sức khỏe của chúng ta.)


6. Artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ = Synthetic /sɪnˈθetɪk/ (adjective)

Meaning: not real or not made of natural things but made to be like something that is real or natural

Nghĩa tiếng Việt: nhân tạo

Ex: Diet drinks contain artificial sweeteners like saccharin.

(Đồ uống ăn kiêng chứa chất làm ngọt nhân tạo như saccharin.)


7. Sweetener /ˈswiːtnər/ (noun)

Meaning: a substance used to make food or drink taste sweeter

Nghĩa tiếng Việt: chất làm ngọt


8. Specialist /ˈspeʃəlɪst/ = Professional /prəˈfeʃənəl/ = Expert /ˈekspɜːt/ (noun)

Meaning: someone who knows a lot about a particular subject, or is very skilled at it

Nghĩa tiếng Việt: chuyên gia

Ex: You really need a specialist for this job.

(Bạn thực sự cần một chuyên gia cho công việc này.)


9. Substitute /ˈsʌbstɪtjuːt/ = Replace /rɪˈpleɪs/ (verb)

Meaning: a person or thing that you use instead of the one that you usually have, because the usual one is not available

Nghĩa tiếng Việt: thay thế

Ex: Today we had a substitute in history class.

(Hôm nay chúng ta có một học sinh thay thế trong lớp lịch sử.)


10. Associate /əˈsəʊʃieɪt/ = Link /lɪŋk/ (verb)

Meaning: to make a connection in your mind between one thing or person and another

Nghĩa tiếng Việt: liên quan, liên kết

Ex: Shoppers tend to associate certain brand names with high quality.

(Người mua hàng có xu hướng liên kết tên thương hiệu nhất định với chất lượng cao.)


11. Resistance /rɪˈzɪstəns/ (noun)

Meaning: the natural ability of a person, animal, or plant to stop diseases or difficult conditions from harming them

Nghĩa tiếng Việt: sự kháng cự, sự phản đối, sự chống lại

Ex: The body’s resistance to infection.

(Khả năng kháng cự nhiễm trùng của cơ thể.)


12. Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ (noun)

Meaning: a serious disease in which there is too much sugar in your blood

Nghĩa tiếng Việt: bệnh tiểu đường

Ex: Drinking a lot of fizzy drinks is one of the causes of weight gain and diabetes.

(Uống nhiều đồ uống có ga là một trong những nguyên nhân gây tăng cân và bệnh tiểu đường.)


13. Publish /ˈpʌblɪʃ/ = release /rɪˈliːs/ = issue /ˈɪʃuː/ = launch /lɔːntʃ/ (verb)

Meaning: to make official information such as a report available for everyone to read

Nghĩa tiếng Việt: công bố, phát hành


14. Status /ˈsteɪtəs/ (noun)

Meaning: the situation at a particular time during a process

Nghĩa tiếng Việt: tình trạng


15. Risk /rɪsk/ (noun)

Meaning: the possibility that something bad, unpleasant, or dangerous may happen

Nghĩa tiếng Việt: nguy cơ

Ex: Eating a lot of fat food increases the risk of obesity.

(Ăn nhiều đồ ăn dầu mỡ làm tăng nguy cơ béo phì.)


16. Obesity /əʊˈbiːsəti/ = Fatness (noun)

Meaning: when someone is very fat in a way that is unhealthy

Nghĩa tiếng Việt: béo phì

Ex: The program is aimed at reducing obesity among women.

(Chương trình nhằm mục đích giảm béo phì ở phụ nữ.)


17. Staple /ˈsteɪpəl/ (noun)

Meaning: a foodthat is needed and used all the time

Nghĩa tiếng Việt: thực phẩm chủ yếu

Ex: Vegetables should be included in the staple foods of our meals.

(Rau nên được bao gồm trong các loại thực phẩm chủ yếu trong bữa ăn của chúng ta.)


Source:


Edited by Huỳnh Thị Trúc Vi


30 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

Comments


bottom of page