JAPAN PREPARES FOR MANY FOREIGN WORKERS
11th December, 2018
Japan is changing its immigration policy because it needs workers. Japan is an aging society. This means it does not have enough workers to work in many jobs.
Nhật Bản đang thay đổi chính sách nhập cư vì nước này cần lao động. Nhật Bản là một xã hội đang già đi. Điều này có nghĩa là Nhật Bản không có đủ công nhân để làm nhiều công việc.
Japan's government has decided to allow many workers from other countries into the country to help fill the jobs. Japan's Prime Minister Shinzo Abe said his government will meet on December 28 to approve the plan. If the plan is approved, it will become law on April 1.
Chính phủ Nhật Bản đã quyết định cho phép nhiều lao động từ các quốc gia khác vào nước này để giúp lấp đầy việc làm. Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe cho biết Chính phủ sẽ họp vào ngày 28 tháng 12 để thông qua kế hoạch này. Nếu kế hoạch được thông qua, nó sẽ trở thành luật vào ngày 01 tháng 04.
The new law would allow up to 345,000 foreign workers to help with labor shortages. Many of these workers will work in the construction, fishing, healthcare and agriculture industries. They will be largely low-skilled workers and will need to pass a Japanese language test.
Luật mới sẽ cho phép tối đa 345.000 lao động nước ngoài trợ giúp cho tình trạng thiếu lao động. Nhiều người trong số những công nhân này sẽ làm việc trong các ngành xây dựng, đánh cá, chăm sóc sức khỏe và nông nghiệp. Họ sẽ chủ yếu là những người lao động có tay nghề thấp và cần phải vượt qua bài kiểm tra trình độ tiếng Nhật.
Japan's Chief Cabinet Secretary Yoshihide Suga said on Saturday that Japan had to change and allow more foreign workers in to help the economy. He said: "If Japan simply continued along the same path, we would find ourselves in a very difficult situation."
Chánh văn phòng Nội các Nhật Bản Yoshihide Suga hôm thứ Bảy cho biết Nhật Bản phải thay đổi và cho phép nhiều lao động nước ngoài hơn để giúp đỡ nền kinh tế. Ông nói: "Nếu Nhật Bản đơn giản tiếp tục đi theo con đường cũ, chúng tôi sẽ thấy mình trong một tình huống rất khó khăn."
He also said the government would make sure the foreign workers can quickly adjust to life in smaller Japanese cities and towns. He said: "We want to ensure they have the right environment in which to live and work."
Ông cũng cho biết chính phủ sẽ đảm bảo rằng người lao động nước ngoài có thể nhanh chóng thích nghi với cuộc sống ở các thành phố và thị trấn nhỏ hơn của Nhật Bản. Ông nói: "Chúng tôi muốn đảm bảo họ có môi trường thích hợp để sống và làm việc."
Japanese people are having fewer children. The fertility rate is now only 1.4 children per woman. The rate should be 2.1 for Japan to have enough Japanese workers. Japan's population is already dropping by about 400,000 people a year.
Người Nhật sinh ít con hơn. Tỷ lệ sinh hiện chỉ còn 1.4 đứa trẻ trên một phụ nữ. Tỷ lệ sinh nên là 2.1 để Nhật Bản có đủ lao động Nhật Bản. Dân số Nhật Bản đã giảm khoảng 400.000 người mỗi năm.
VOCABULARY
1. Immigration policy /ˌɪmɪˈɡreɪʃn ˈpɑːləsi/ (noun)
Meaning: any policy of a state that deals with the transit of persons across its borders into the country, but especially those that intend to work and stay in the country
Nghĩa tiếng Việt: chính sách nhập cư
Ex: Immigration has played an important role in American history, and the United States continues to have the most open immigration policy in the world.
(Nhập cư đã đóng một vai trò quan trọng trong lịch sử Hoa Kỳ, và Hoa Kỳ tiếp tục có chính sách nhập cư cởi mở nhất trên thế giới.)
2. Aging society /ˈeɪdʒɪŋ səˈsaɪəti/ (noun)
Meaning: referred to a society whose median age rises due to rising life expectancy and/or declining birthrates.
Nghĩa tiếng Việt: xã hội lão hóa dân số.
Ex: Aging Society is one of the Mega Trends in the world, stemming from medical advancement that prolongs peoples' lives
(Xã hội lão hóa dân số là một trong những xu hướng lớn trên thế giới, bắt nguồn từ tiến bộ trong y tế giúp kéo dài cuộc sống của mọi người)
3. Prime Minister /ˌpraɪm ˈmɪnɪstər/ (noun)
Meaning: the leader of the government in some countries
Nghĩa tiếng Việt: Thủ tướng
Ex: The prime minister's speech produced an angry response from the opposition.
(Bài phát biểu của thủ tướng đã tạo ra phản ứng giận dữ từ phe đối lập.)
4. Foreign worker /ˈfɔrənər ˈwɜːkə(r)/ (noun)
Meaning: a person employed in a country to which the person is not a citizen
Nghĩa tiếng Việt: lao động nước ngoài
Ex: Hire a skilled foreign worker to support their permanent residence through an economic immigration program.
(Thuê một công nhân nước ngoài có tay nghề cao để hỗ trợ họ thường trú thông qua chương trình nhập cư kinh tế.)
5. Labor shortage /ˈleɪbər ˈʃɔːrtɪdʒ/ (noun)
Meaning: a shortage or insufficiency of qualified candidates for employment
Nghĩa tiếng Việt: tình trạng thiếu lao động
Ex: A labor shortage effect which leads to wages and utility increasing.
(Một hiệu ứng thiếu hụt lao động dẫn đến tiền lương và mức độ tiện ích ngày càng tăng.)
6. Construction /kənˈstrʌkʃn/ (noun) = build /bɪld/
Meaning: the work of building or making something, especially buildings, bridges, etc.
Nghĩa tiếng Việt: xây dựng
Ex: The bridge is a marvelous work of engineering and construction.
(Cây cầu là một công trình kỳ diệu của kỹ thuật và xây dựng.)
7. Agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃər/ (noun)
Meaning: the science or practice of farming
Nghĩa tiếng Việt: nông nghiệp
Ex: Local wildlife and agriculture are likely to be badly affected, environmentalists claim.
(Các nhà bảo vệ môi trường khẳng định động vật hoang dã và nông nghiệp địa phương có thể bị ảnh hưởng nặng nề.)
8. Chief Cabinet Secretary /ˌtʃiːf ˈkæbɪnət ˈsekrəteri/ (noun)
Meaning: The main function of the Chief Cabinet Secretary is to coordinate the policies of ministries and agencies in the executive branch.
Nghĩa tiếng Việt: Chánh văn phòng Nội các
Ex: The main function of the Chief Cabinet Secretary is to coordinate the policies of ministries and agencies in the executive branch.
(Chức năng chính của Chánh văn phòng Nội các là điều phối các chính sách của các bộ và cơ quan trong cơ quan hành pháp.)
9. Adjust (to) /əˈdʒʌst/ (verb) = acclimate /ˈækləmeɪt/ (verb)
Meaning: to change something slightly, especially to make it more correct, effective, or suitable:
Nghĩa tiếng Việt: điều chỉnh để thích nghi
Ex: If the chair is too high you can adjust it to suit you.
(Nếu ghế quá cao bạn có thể điều chỉnh cho phù hợp với mình.)
10. Fertility rate /fərˈtɪləti reɪt/ (noun)
Meaning: The fertility rate at a given age is the number of children born alive to women of that age during the year as a proportion of the average annual population of women of the same age.
Nghĩa tiếng Việt: tỷ lệ sinh
Ex: The fertility rate (FR) is the number of live births per 1,000 women of reproductive age (ages 15 to 49 years) per year.
(Tỷ suất sinh (FR) là số trẻ sinh ra sống trên 1.000 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ (từ 15 đến 49 tuổi) mỗi năm.)
11. Drop /drɑːp/ (verb) = fall /fɔːl/ (verb)
Meaning: to fall or to allow something to fall
Nghĩa tiếng Việt: giảm/ rơi xuống
Ex: She tripped and dropped the vase.
(Cô ấy bị vấp và làm rơi chiếc bình)
Source:
Edited by Dương Quách Minh Thu
Comments