top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

MICROSOFT COULD BUY TIK TOK NEXT MONTH


MICROSOFT COULD BUY TIK TOK NEXT MONTH

5th August, 2020


The on-off talks between Microsoft and the parent company of TikTok are back on again. Microsoft has been interested in buying part of TikTok for many months. The tech giant has been in talks with the parent company ByteDance Ltd. Discussions between the two companies came to a halt last week when US President Donald Trump suggested that he might ban TikTok from the USA.


Các cuộc đàm phán giữa Microsoft và công ty mẹ của TikTok đã được diễn ra trở lại. Microsoft đã quan tâm đến việc mua một phần của TikTok trong nhiều tháng. Gã khổng lồ công nghệ đã đàm phán với công ty mẹ ByteDance Ltd. Các cuộc thảo luận giữa hai công ty đã dừng lại vào tuần trước, khi Tổng thống Mỹ Donald Trump gợi ý rằng ông có thể cấm TikTok khỏi Hoa Kỳ.


He was worried that the personal details of over 100 million Americans could get into the wrong hands. President Trump changed his mind at the weekend after the CEO of Microsoft phoned him. Microsoft said it "would ensure that all private data of TikTok's American users is transferred to and remains in the United States."


Ông lo lắng rằng các chi tiết cá nhân của hơn 100 triệu người Mỹ có thể lọt vào tay kẻ xấu. Tổng thống Trump đã thay đổi quyết định vào cuối tuần, sau khi CEO của Microsoft gọi điện cho ông. Microsoft cho biết họ "sẽ đảm bảo rằng tất cả dữ liệu cá nhân của người dùng Hoa Kỳ của TikTok được chuyển đến và vẫn ở Hoa Kỳ."


TikTok is the latest social media platform to become hugely popular around the globe. Users upload very short videos of themselves lip-syncing to well-known songs, dancing, making funny faces or doing other humorous things.


TikTok là nền tảng truyền thông xã hội mới nhất trở nên cực kỳ phổ biến trên toàn cầu. Người dùng tải lên các video rất ngắn về việc họ hát nhép các bài hát nổi tiếng, nhảy, làm mặt hài hước hoặc làm những điều hài hước khác.


TikTok's owner ByteDance is a Beijing-based Internet company founded in 2012 by Chinese entrepreneur Zhang Yiming. It now has over 800 million users worldwide. Microsoft is offering ByteDance $50 billion for the operations in the US, Canada, Australia and New Zealand.


Chủ sở hữu của TikTok ByteDance là một công ty Internet có trụ sở tại Bắc Kinh được thành lập vào năm 2012 bởi doanh nhân Trung Quốc Zhang Yiming. Hiện nó có hơn 800 triệu người dùng trên toàn thế giới. Microsoft đang đề nghị cho ByteDance 50 tỷ đô la cho các hoạt động ở Mỹ, Canada, Úc và New Zealand.


However, the business website Bloomberg disagrees with that valuation. It said: "The idea that TikTok - without the UK, India or dozens of other emerging markets - is worth $50 billion today is fanciful.


Tuy nhiên, trang web kinh doanh Bloomberg không đồng ý với mức định giá đó. Nó nói: "Ý tưởng rằng TikTok - không có Vương quốc Anh, Ấn Độ hoặc hàng chục thị trường mới nổi khác - trị giá 50 tỷ đô la ngày nay là điều viển vông .


VOCABULARY


1. Talks /tɔːk/ (verb) = Discussion /dɪˈskʌʃn/ (noun)

Meaning: a conversation about somebody/something; the process of discussing somebody/something

Nghĩa Tiếng việt: cuộc đàm phán, cuộc nói chuyện, cuộc thảo luận

Ex: We had a discussion with them about the differences between Britain and the US.

(Chúng tôi đã có một cuộc thảo luận với họ về sự khác biệt giữa Anh và Hoa Kỳ)


2. Hugely /ˈhjuːdʒli/ = Enormous /ɪˈnɔːməs/ (adj)

Meaning: an imaginary creature like a man but extremely tall, strong, and usually very cruel, appearing especially in children's stories

Nghĩa Tiếng việt: khổng lồ, to lớn

Ex: He earns an enormous salary.

(Anh ấy kiếm được một mức lương khổng lồ)


3. Halt /hɔːlt/ = Stop /stɑːp/ (verb)

Meaning: to (cause to) stop moving or doing something or happening

Nghĩa Tiếng việt: tạm nghỉ, tạm dừng lại, tạm ngừng

Ex: Everything comes to a full stop

( Mọi việc thế là hết )



4. Ban /bæn/ = Prohibit /prəˈhɪbɪt/ (verb)

Meaning: to say that something must not be done

Nghĩa Tiếng việt: cấm

Ex: Smoking is strictly prohibited inside the factory.

(Hút thuốc bị nghiêm cấm trong nhà máy)


5. Data /ˈdeɪtə/ = information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (noun)

Meaning: information

Nghĩa Tiếng việt: Thông tin, dữ liệu

Ex: Can I get some information on university courses?

(Tôi có thể lấy một số thông tin về các khóa học đại học không?)


6. Humorous /ˈhjuːmərəs/ = funny /ˈfʌni/ (adj)

Meaning: causing laughter

Nghĩa Tiếng việt: hài hước, buồn cười, vui

Ex: She told me a funny story about Max

(Cô ấy kể cho tôi nghe một câu chuyện vui về Max)


7. Entrepreneur /ˌɑːntrəprəˈnɜːr/ = Business person /ˈbɪznəs pɜːsn/ (noun)

Meaning: a person who makes money by starting or running businesses, especially when this involves taking financial risks

Nghĩa Tiếng việt: doanh nhân

Ex: We must create what any business person knows is his first and most important task-a happy and motivated management team.

(Chúng tôi phải tạo ra những gì mà bất kỳ doanh nhân nào cũng biết là nhiệm vụ đầu tiên và quan trọng nhất của họ - một đội ngũ quản lý vui vẻ và năng động)


8. Valuation /ˌvæljuˈeɪʃn/ = price /praɪs/ (noun)

Meaning: a professional judgment about how much money something is worth; its estimated value

Nghĩa Tiếng việt: định giá, ước lượng, sự đánh giá

Ex: He managed to get a good price for the car.

(Anh ấy quản lý để có được một mức giá tốt cho chiếc xe)


9. Emerge /ɪˈmɜːdʒ/ = appear /əˈpɪr/ (verb)

Meaning: growing and developing, esp. in business investment

Nghĩa Tiếng việt: mới nổi, xuất hiện, hiện ra, nổi lên

Ex: He suddenly appeared in the doorway.

(Anh đột ngột xuất hiện ở ngưỡng cửa)


10. Fanciful /ˈfænsɪfl/ = imaginary /ɪˈmædʒɪnəri/ (adj)

Meaning: based on imagination and not facts or reason

Nghĩa Tiếng việt: viển vông, tưởng tượng, viễn tưởng

Ex: The story is set in an imaginary world

(Câu chuyện lấy bối cảnh là một thế giới viễn tưởng)


Source:


Edited by Lê Thị Thúy Hằng


33 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

Comments


bottom of page