top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

OVERTIME BECOMES PART OF HOLIDAY PAY



OVERTIME BECOMES PART OF HOLIDAY PAY

7th November, 2014


Companies in the UK face a multibillion-dollar bill after a court ruled that overtime should be a factor in the calculation of holiday pay. This means the more overtime a worker does, the higher his or her holiday pay should be.


Các công ty ở Anh phải đối mặt với một hóa đơn trị giá hàng tỷ đô la sau khi tòa án phán quyết rằng làm thêm giờ nên là một yếu tố trong việc tính toán lương ngày lễ. Điều này có nghĩa là công nhân càng làm thêm giờ,thì lương ngày nghỉ lễ của anh ấy hoặc cô ấy càng cao.


An employment tribunal said it was wrong for companies just to consider basic working hours when determining holiday pay. It ruled that thousands of companies must recalculate their holiday pay.


Một cơ quan giải quyết tranh chấp lao động cho biết nó thật sai lầm đối với các công ty chỉ xem xét giờ làm việc cơ bản khi xác định lương ngày nghỉ lễ. Họ quy định rằng hàng nghìn công ty phải tính toán lại tiền lương cho ngày nghỉ lễ của họ.


Tens of thousands of workers can now make claims from their employers backdated to as long ago as 1998. The tribunal also stipulated that voluntary overtime and time spent being on stand-by for emergency callouts should be included when calculating holiday pay.


Hàng chục nghìn công nhân hiện có thể đưa ra yêu cầu từ người sử dụng lao động của họ từ rất lâu trước năm 1998. Tòa án cũng quy định rằng thời gian tự nguyện làm thêm giờ và thời gian dành để túc trực cho cuộc gọi khẩn cấp ngoài giờ nên được tính vào khi tính toán lương ngày nghỉ lễ.


Over 15 per cent of British workers do overtime. The British government has said the new change in employment law is unacceptable and "ludicrous". It said: "We do not believe voluntary overtime should be included in holiday pay and are concerned about the potential impact on employers." An organisation of British companies said the cost to businesses will be "unbearable" and may have serious implications for Britain's economy.


Hơn 15% công nhân Anh làm thêm giờ. Chính phủ Anh đã nói rằng sự thay đổi mới trong luật việc làm là không thể chấp nhận được và “lố bịch. Họ nói: "Chúng tôi không tin rằng việc làm thêm giờ tự nguyện nên được tính vào lương ngày lễ và lo ngại về tác động tiềm ẩn đối với người sử dụng lao động. Một tổ chức của các công ty Anh cho biết tổn hại đối với các doanh nghiệp sẽ "không thể chịu nổi" và có thể gây ra những tác động nghiêm trọng đối với nền kinh tế Anh.


A labour union was pleased with the tribunal's announcement. It said: "This ruling not only secures justice for our members who were short-changed, but means employers have got to get their house in order." It said it would fight for workers to "receive their full entitlement"


Một liên đoàn lao động hài lòng với thông báo của tòa án. Họ nói: "Phán quyết này không chỉ đảm bảo công lý cho các thành viên của chúng tôi, những người đã được thay đổi trong thời gian ngắn, mà có nghĩa là người sử dụng lao động phải có được ngôi nhà của họ theo thứ tự”. Họ cho biết họ sẽ đấu tranh để người lao động "nhận được đầy đủ quyền lợi của họ".

VOCABULARY


1. Court (n) /kɔːt/ = tribunal (n) /traɪˈbjuːnl/

Meaning: the place where legal trials take place and where crimes, etc. are judged

Nghĩa tiếng Việt: tòa án, phiên tòa xét xử

Ex: He's due to appear in court again on Monday. (Anh ấy phải có mặt tại tòa án một lần nữa vào ngày thứ hai)


2. Rule (n) /ruːl/ = regulation (n) /ˌreɡjuˈleɪʃn/

Meaning: a statement of what may, must or must not be done in a particular situation or when playing a game.

Nghĩa tiếng Việt: quy tắc, quy định

Ex: She laid down strict rules for her tenants, including prompt payment of rent. (Cô ấy đặt ra nhiều quy tắc nghiêm ngặt cho người thuê nhà của mình, bao gồm việc thanh toán tiền thuê nhanh chóng)


3. Claim (v) /kleɪm/ = demand (v) /dɪˈmɑːnd/

Meaning: to ask for something of value because you think it belongs to you or because you think you have a right to it.

Nghĩa tiếng Việt: đòi hỏi, yêu cầu

Ex: The police said that if no one claims the watch, you can keep it.

(Cảnh sát nói rằng nếu không một ai đòi lại đồng hồ, bạn có thể giữ nó)


4. Stipulate (v) /ˈstɪp.jə.leɪt/ = specify (v) /ˈspesɪfaɪ/

Meaning: to state clearly and definitely that something must be done, or how it must be done.

Nghĩa tiếng Việt: quy định rõ ràng, nguyên tắc

Ex: A delivery date is stipulated in the contract. (Ngày giao hàng được quy định rõ trong hợp đồng)


5. Ludicrous (adj) /ˈluːdɪkrəs/ = ridiculous (adj) /rɪˈdɪkjələs/

Meaning: unreasonable; that you cannot take seriously.

Nghĩa tiếng Việt: ngu ngốc, lố bịch

Ex: The whole idea is absolutely ludicrous. (Toàn bộ ý tưởng thật là lố bịch)


6. Concerned (adj) /kənˈsɜːnd/ = worried (adj) /ˈwʌrid/

Meaning: worried and feeling concern about something/somebody.

Nghĩa tiếng Việt: lo lắng, lo ngại

Ex: We are extremely concerned about her. (Chúng tôi khá lo lắng về cô ấy)


7. Impact (n) /ˈɪmpækt/ = effect (n) /ɪˈfekt/

Meaning: a powerful effect that something, especially something new, has on a situation or person.

Nghĩa tiếng Việt: tác động, ảnh hưởng

Ex: The anti-smoking campaign had made quite an impact on young people.

(Chiến dịch chống hút thuốc đã có tác động khá lớn đến giới trẻ)


8. Unbearable (adj) /ʌnˈbeərəbl/ = intolerable (adj) /ɪnˈtɒlərəbl/

Meaning: too painful, annoying or unpleasant to deal with or accept.

Nghĩa tiếng Việt: không thể chịu đựng, không chịu nổi

Ex: The heat was becoming unbearable. (Cái nóng trở nên không thể chịu đựng)


9. Entitlement (n) /ɪnˈtaɪtlmənt/ = right (n) /raɪt/

Meaning: something that you have a right to do or have, or the right to do or have something.

Nghĩa tiếng Việt: quyền lợi, quyền

Ex: They will have to prove their entitlement to the property. (Họ phải chứng minh quyền lợi của họ đối với tài sản)


Source:


Edited by: Dương Thị Ánh Nguyên


9 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

Comments


bottom of page