top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

PEOPLE WANT A DIFFERENT LIFE AFTER LOCKDOWN


PEOPLE WANT A DIFFERENT LIFE AFTER LOCKDOWN

(21st April, 2020)


A survey in the United Kingdom asked people about life after lockdown. The market research and data analytics company YouGov asked 4,343 people about life after the lockdown ends.


Một cuộc khảo sát ở Vương quốc Anh đã hỏi mọi người về cuộc sống sau khi bị phong tỏa. Công ty phân tích dữ liệu và nghiên cứu thị trường YouGov đã hỏi 4.343 người về cuộc sống sau khi phong tỏa kết thúc.


The company said they were surprised by the people's answers. Only nine per cent of Britons want life to return to "normal" after the coronavirus outbreak is over. This means 91 per cent want life to be different to how it was before the pandemic started. Over half of people (54%) said they hoped to change the way they live their lives. Lead researcher Professor Tom MacMillan said: "This data shows there is a real appetite for change, and for the nation to learn from this crisis."


Công ty cho biết họ rất ngạc nhiên trước câu trả lời của người dân. Chỉ 9% người Anh muốn cuộc sống trở lại "bình thường" sau khi đợt bùng phát coronavirus kết thúc. Điều này có nghĩa là 91% muốn cuộc sống khác với trước khi đại dịch bắt đầu. Hơn một nửa số người (54%) cho biết họ hy vọng sẽ thay đổi cách sống của mình. Trưởng nhóm nghiên cứu, Giáo sư Tom MacMillan cho biết: "Dữ liệu này cho thấy có mong muốn thay đổi thực sự và quốc gia phải học hỏi từ cuộc khủng hoảng này."


Most of the people in the survey said they noticed big changes because of the lockdown. Just over half (51%) have noticed cleaner air outdoors, and 27 per cent have seen more wildlife in the past month. This may encourage people to use cars less when the lockdown ends. Maybe more people will work from home. Many people (42%) said they value food more, and 38 per cent said they are now cooking using recipes and not buying ready-made meals.


Hầu hết những người trong cuộc khảo sát cho biết họ nhận thấy những thay đổi lớn do phong tỏa. Hơn một nửa (51%) nhận thấy không khí trong lành hơn ở ngoài trời, và 27% đã nhìn thấy nhiều động vật hoang dã hơn trong tháng qua. Điều này có thể khuyến khích mọi người ít sử dụng ô tô hơn khi việc phong tỏa kết thúc. Có thể nhiều người sẽ làm việc tại nhà. Nhiều người (42%) cho biết họ coi trọng đồ ăn hơn và 38% cho biết hiện họ đang nấu ăn theo công thức và không mua đồ ăn làm sẵn.


Another change could be a stronger sense of community. Over 40 per cent of people said they now talk to people who live near them. Professor MacMillan said: "People are trying new things and noticing differences at home, in their work and in communities."


Một thay đổi khác có thể là ý thức cộng đồng mạnh mẽ hơn. Hơn 40% số người cho biết hiện họ đang nói chuyện với những người sống gần họ. Giáo sư MacMillan nói: "Mọi người đang thử những điều mới và nhận thấy sự khác biệt ở nhà, nơi làm việc và trong cộng đồng."


VOCABULARY:


1. Survey /ˈsɜːveɪ/ = investigation /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn/ (noun)

Meaning: an examination of opinions, behaviour, etc., made by asking people questions

Nghĩa tiếng Việt: sự khảo sát, sự điều tra

Ex: The survey found no correspondence between crime and unemployment rates.

(Cuộc khảo sát không tìm thấy sự tương ứng giữa tỷ lệ tội phạm và tỷ lệ thất nghiệp).


2. Data /ˈdeɪ.tə/ = information /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ (noun)

Meaning: information, especially facts or numbers, collected to be examined and considered and used to help decision-making, or information in an electronic form that can be stored and used by a computer

Nghĩa tiếng Việt: số liệu, dữ liệu

Ex: The data was collected by various researchers.

(Dữ liệu đã được thu thập bởi các nhà nghiên cứu khác nhau.)


3. Normal /ˈnɔː.məl/ = ordinary /ˈɔːdnri/ (adjective)

Meaning: ordinary or usual; as would be expected

Nghĩa tiếng Việt: thường, bình thường, thông thường

Ex: Things are back to normal now that we've paid off all our debts.

(Mọi thứ đã trở lại bình thường khi chúng tôi đã trả hết nợ.)


4. Pandemic /pænˈdem.ɪk/ = epidemic /ˌep.ɪˈdem.ɪk/ (noun)

Meaning: a disease that exists in almost all of an area or in almost all of a group of people, animals or plants

Nghĩa tiếng Việt: đại dịch

Ex: The COVID-19 pandemic spread to the United Kingdom in late January 2020.

(Đại dịch COVID-19 lây lan sang Vương quốc Anh vào cuối tháng 1 năm 2020.)


5. Crisis /ˈkraɪ.sɪs/ = disaster /dɪˈzɑːstər/ (noun)

Meaning: a time of great danger, trouble or difficulty

Nghĩa tiếng Việt: sự khủng hoảng, cơn khủng hoảng

Ex: The country is in the midst of an economic crisis.

(Đất nước đang trong giai đoạn khủng hoảng kinh tế.)


6. Notice /ˈnəʊ.tɪs/ = see /siː/ (verb)

Meaning: to see or become conscious of something or someone

Nghĩa tiếng Việt: nhận thấy

Ex: I noticed a crack in the ceiling.

(Tôi nhận thấy một vết nức trên trần nhà.)


7. Wildlife /ˈwaɪld.laɪf/ = animal /ˈæn.ɪ.məl/ (noun)

Meaning: animals and plants that grow independently of people, usually in natural conditions

Nghĩa tiếng Việt: động vật hoang dã

Ex: The use of pesticides is killing off birds, fish and wildlife.

(Việc sử dụng thuốc trừ sâu đang giết chết các loài chim, cá và động vật hoang dã.)


8. Encourage /ɪnˈkʌr.ɪdʒ/ = cheer /tʃɪər/ (verb)

Meaning: to make someone more likely to do something, or to make something more likely to happen

Nghĩa tiếng Việt: khuyến khích, cổ vũ, động viên

Ex: The new teaching methods encourage children to think for themselves.

(Phương pháp giảng dạy mới khuyến khích trẻ tự suy nghĩ.)


9. Value /ˈvæl.juː/ = prize /praɪz/ (verb)

Meaning: to consider something important

Nghĩa tiếng Việt: coi trọng

Ex: I've always valued her advice.

(Tôi luôn coi trọng lời khuyên của cô ấy.)


10. Recipe /ˈres.ɪ.pi/ = formula /ˈfɔː.mjə.lə/ (noun)

Meaning: a set of instructions telling you how to prepare and cook food, including a list of what food is needed for this

Nghĩa tiếng Việt: công thức

Ex: I'm always on the lookout for interesting new recipes.

(Tôi luôn tìm kiếm những công thức nấu ăn mới thú vị)


11. Community /kəˈmjuː.nə.ti/ = public /ˈpʌb.lɪk/ (noun)

Meaning: the people living in one particular area or people who are considered as a unit because of their common interests, social group, or nationality

Nghĩa tiếng Việt: cộng đồng

Ex: He's well known in the local community.

(Anh ấy nổi tiếng trong cộng đồng địa phương.)


Source:


Edited by Phạm Thị Liên


8 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

Comments


bottom of page