top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

PROMOTERS

💥💥 DAILY LEGAL TERMINOLOGY


🌴 🌴 PROMOTERS /prəˈməʊtə(r)z/


🌴 Meaning: People who begin a corporation by obtaining investors


🌴 Nghĩa tiếng Việt: Cổ đông sáng lập


🌱🌱 Example:


🌱 Promoters are people who are used sometimes to begin a corporation by obtaining investors and taking control up to the time of the corporation's existence.


🌱 Cổ đông sáng lập là những người đôi khi được sử dụng để thành lập công ty bằng cách thu hút các nhà đầu tư và nắm quyền kiểm soát cho đến thời điểm tồn tại của công ty.


🌻 Collected by Legal English with Linh Nguyen




12 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

CIVIL PROCEDURE

Commentaires


bottom of page