SMOKING CAN DAMAGE THE EYES
Smokers can damage their eyes. Smokers are more likely to do this than non-smokers.
Người hút thuốc có thể làm hỏng mắt của họ. Những người hút thuốc có nhiều khả năng làm điều này hơn những người không hút thuốc.
Not many people know smoking damages the eyes. There is a campaign to tell people that smoking damages the eyes. It is called “Stub it out”. This means, “stop smoking”. Only 20% of people think smoking damages the eyes.
Không nhiều người biết hút thuốc lá gây hại cho mắt. Có một chiến dịch để nói với mọi người rằng hút thuốc làm hại cho mắt. Nó được gọi là “Stub it out”. Điều này có nghĩa là “ngừng hút thuốc”. Chỉ 20% số người cho rằng hút thuốc lá gây hại cho mắt.
Cigarette smoke gets in the eyes. Poison and metals in the smoke damage the eyes. Smoke can cause cataracts. This is a problem where eyesight is cloudy. It needs an operation to remove the cataracts.
Khói thuốc lá bay vào mắt. Chất độc và kim loại trong khói gây hại cho mắt. Khói thuốc có thể gây đục thủy tinh thể. Đây là một vấn đề mà thị lực bị mờ. Nó cần một cuộc phẫu thuật để loại bỏ đục thủy tinh thể.
Smoke is bad for people with diabetes and can damage eye muscles. A health group asked smokers to quit.
Khói thuốc không tốt cho người bị bệnh tiểu đường và có thể làm hỏng cơ mắt. Một nhóm y tế yêu cầu những người hút thuốc từ bỏ thuốc lá.
VOCABULARY
1. Dagame /ˈdæm. ɪdʒ/ = injury /ˈɪn. dʒər. i/ (verb)
Meaning: to harm or spoil something
Nghĩa tiếng Việt: tổn hại, gây hại
Ex: Smoking is likely to damage your health permanently.
(Hút thuốc lá có khả năng gây hại cho sức khỏe của bạn vĩnh viễn.)
2. Non-smoker /nɒnˈsməʊ. kə/ (Noun)
Meaning: a person who does not smoke
Nghĩa tiếng Việt: người không hút thuốc
Ex: A non-smoker does not need nicotine, but the addict does and is miserable without it.
(Một người không hút thuốc không cần nicotine, những người nghiện thì có và thật khốn khổ khi không có nó.)
3. Campaign /kæmˈpeɪn/ = movement /ˈmuːv. mənt/ (noun)
Meaning: a planned group of especially political, business, or military activities that are intended to achieve a particular aim
Nghĩa tiếng Việt: chiến dịch
Ex: The campaign is aimed specifically at young people.
(Chiến dịch này đặc biệt nhắm đến người trẻ tuổi)
4. Smoking /ˈsməʊ. kɪŋ/ (noun)
Meaning: the action or activity of smoking
Nghĩa tiếng Việt: hút thuốc lá
Ex: His doctor advised him against smoking.
(Bác sĩ khuyên anh không nên hút thuốc)
5. Cigarette /ˈsɪɡ. ə.ret/ = ciggy /ˈsɪɡ. i/ (noun)
Meaning: a small paper tube filled with cut pieces of tobacco that people smoke.
Nghĩa tiếng Việt: khói thuốc
Ex: Cigarette smoking is a major cause of heart disease.
(Hút thuốc lá là nguyên nhân chính gây ra bệnh tim)
6. Poison /ˈpɔɪ. zən/ = toxin /ˈtɒk. sɪn/ (noun)
Meaning: A substance that can make people or animals ill or kill them if they eat or drink it
Nghĩa tiếng Việt: chất độc
Ex: The giraffe was killed with a spear that had been tipped with poison.
(Con hươu cao cổ bị giết bằng một ngọn giáo tẩm thuốc độc)
7. Metal /ˈmet. əl/ (noun)
Meaning: a chemical element, such as iron or gold, or a mixture of such elements, such as steel, that is generally hard and strong, and through which electricity and heat can travel.
Nghĩa tiếng Việt: kim loại
Ex: Silver, gold and platinum are precious metals.
(Vàng, bạc và bạch kim là những kim loại quý)
8. Cataract /ˈkæt.ə. rækt/ (noun)
Meaning: a disease in which an area of someone’s eye become les clear so that they cannot see clearly, or the area affected in this way.
Nghĩa tiếng Việt: bệnh đục thủy tinh thể
Ex: Smoke can cause cataracts.
(Hút thuốc gây đục thủy tinh thể)
9. Eyesight /ˈaɪ. saɪt/ (noun)
Meaning: the ability to see
Nghĩa tiếng Việt: thị lực
Ex: you need to have your eyesight tested.
(Bạn cần phải kiểm tra thị lực)
10. Operation /ˌɒp. ərˈeɪ. ʃən/ (noun)
Meaning: an activity that is planned to achieve something
Nghĩa tiếng Việt: cuộc phẫu thuật
Ex: It needs an operation to remove the cataracts.
(Cần một cuộc phẫu thuật để loại bỏ đục thủy tinh thể)
11. Diabetes /ˌdaɪ. əˈbiː. tiːz/ (noun)
Meaning: a disease in which the body cannot control the level of sugar in the blood.
Nghĩa tiếng Việt: bệnh tiểu đường
Ex: Smoke is bad for people with diabetes.
(Khói thuốc không tốt cho người bị bệnh tiểu đường)
12. Muscle /ˈmʌs.əl/ (noun)
Meaning: one of many tissues in the body that can tighten and relax to produce movement.
Nghĩa tiếng Việt: cơ
Ex: These exercises build muscle and increase stamina.
(Các bài tập này xây dựng cơ bắp và tăng sức chịu đựng)
13. Quit /kwɪt/ = relinquish /rɪˈlɪŋ. kwɪʃ/ (noun)
Meaning: to stop doing something or leave a job or a place
Nghĩa tiếng Việt: từ bỏ
Ex: I’m going to quit smoking.
(Tôi sẽ bỏ thuốc lá)
Source:
Edited by: Nguyễn Ngọc Phương Thảo
Comments