top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

STUDY SAYS PLANT-BASED DIET HELPS HEART A LITTLE



STUDY SAYS PLANT-BASED DIET HELPS HEART A LITTLE

10th March, 2022


A new study from scientists suggests eating a lot of vegetables may not greatly reduce the risk of a heart attack. This goes against what doctors have been telling us for decades. People across the world believe it is essential to eat lots of vegetables to keep the heart healthy.


Một nghiên cứu mới từ các nhà khoa học cho thấy ăn nhiều rau có thể không làm giảm đáng kể nguy cơ đau tim. Điều này đi ngược lại với những gì các bác sĩ đã nói với chúng ta trong nhiều thập kỷ. Mọi người trên khắp thế giới tin rằng điều cần thiết là ăn nhiều rau để giữ cho trái tim khỏe mạnh.


The new study says other lifestyle factors may affect our health just as much as vegetables. These include other things we eat, how much exercise we get, where we live, our income, and whether or not we smoke and drink. The study is from universities in Oxford, Bristol and Hong Kong. Almost 400,000 people took part in it.


Nghiên cứu mới cho biết các yếu tố lối sống khác có thể ảnh hưởng đến sức khỏe của chúng ta không kém gì rau củ. Chúng bao gồm những thứ khác mà chúng ta ăn, mức độ tập thể dục, nơi chúng ta sống, thu nhập của chúng ta và việc chúng ta có hút thuốc và uống rượu hay không. Nghiên cứu là từ các trường đại học ở Oxford, Bristol và Hồng Kông. Gần 400.000 người đã tham gia vào nó.


They answered questions about their lifestyle, diet, and what raw and cooked vegetables they ate. The scientists advised that people should still eat lots of vegetables because they were good for our heart and overall health.


Họ trả lời các câu hỏi về lối sống, chế độ ăn uống và những loại rau sống và nấu chín mà họ ăn. Các nhà khoa học khuyên rằng mọi người vẫn nên ăn nhiều rau vì chúng tốt cho tim mạch và sức khỏe tổng thể của chúng ta.


The findings of their study actually found that the risk of dying from cardiovascular disease was around 15 per cent lower for those eating the most vegetables, especially raw vegetables.


Kết quả nghiên cứu của họ thực sự cho thấy nguy cơ tử vong do bệnh tim mạch thấp hơn khoảng 15% đối với những người ăn nhiều rau nhất, đặc biệt là rau sống.


However, they explained that many other factors also contributed to this 15% reduction. Lead researcher Dr Qi Feng from the University of Oxford said: "Our large study did not find evidence for a protective effect of vegetable intake on the occurrence of cardiovascular disease". He said "differences in socioeconomic situation and lifestyle differences" also affected the health of our heart.


Tuy nhiên, họ giải thích rằng nhiều yếu tố khác cũng góp phần vào mức giảm 15% này. Trưởng nhóm nghiên cứu, Tiến sĩ Qi Feng từ Đại học Oxford cho biết: "Nghiên cứu lớn của chúng tôi không tìm thấy bằng chứng về tác dụng bảo vệ của việc ăn rau đối với sự xuất hiện của bệnh tim mạch". Ông cho biết "sự khác biệt về tình hình kinh tế xã hội và sự khác biệt về lối sống" cũng ảnh hưởng đến sức khỏe của trái tim chúng ta.


VOCABULARY


1. Reduce /rɪˈdʒuːs/ = lower /ˈləʊə(r)/

Meaning: to become or to make something become smaller in size, amount, degree, importance, etc..

Nghĩa tiếng Việt: Giarm bớt

Ex: They've just reduced the price.


2. Took part in = participated in / pɑːˈtɪsɪpeɪt/

Meaning: to participate in something

Nghĩa tiếng Việt: Tham gia, tham dự

Ex: to participate in meeting


3. Advise /ədˈvaɪs/ = recommend /ˌrekəˈmend/

Meaning: to advise somebody

Nghĩa tiếng Việt: Cho một ai đó lời khuyên

Ex: The doctor advised a complete rest


4. Raw /rɔː/ = uncooked /ʌnˈkʊkt/

Meaning: (of food) not cooked

Nghĩa tiếng Việt: Sống (chưa nấu chín)

Ex: Do not store cooked and uncooked meat together.


5. Effect / ɪˈfekt/ = influence /ˈɪnfluəns/

Meaning: effect on somebody

Nghĩa tiếng Việt: Tác dụng , hiệu quả, ấn tượng,

Ex: Did the medicine have any effect?

7. Overall /ˌəʊ.vəˈrɔːl/ = general /ˈdʒen.ər.əl/

Meaning: in general rather than in particular, or including all the people or things in a particular group or situation

Nghĩa tiếng Việt: tất cả, bao gồm mọi thứ, nhìn toàn bộ, tổng thể,..

Ex: Overall, it has been a good year.


8. Situation /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ = Condition /kənˈdɪʃ.ən/

Meaning: the set of things that are happening and the conditions that exist at a particular time and place

Nghĩa tiếng Việt: tình hình,hoàn cảnh,trạng thái, vị trí,..

Ex: Her news put me in a difficult situation.


Source:


Edited by Phan Thị Minh Hiếu


11 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

Comments


bottom of page