top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

TIKTOK VIDEOS TO BE 10 MINUTES LONG



TikTok users will soon be able to upload 10- minute-long videos. The video platform launched worldwide in 2018 allowing users to create one-minute videos. That length tripled in July 2021 to three minutes.


Người dùng TikTok sẽ sớm có thể tải lên video dài 10 phút.Nền tảng video ra mắt thế giới vào năm 2018 cho phép người dùng tạo video dài 1 phút. Độ dài đó đã được tăng gấp 3 lần vào tháng 7 năm 2021 lên ba phút.


TikTok says an extension to 10 minutes will allow people to be more creative. A company spokesperson said: "We're always thinking about new ways to...enrich the TikTok experience".


TikTok cho biết việc kéo dài thời gian lên 10 phút sẽ cho phép mọi người sáng tạo hơn.Người phát ngôn của công ty cho biết: "Chúng tôi luôn nghĩ về những cái mới để làm phong phú thêm trải nghiệm TikTok".


She added: "We introduced longer videos, giving our community more time to create and be entertained. Today, we're excited to start rolling out the ability to upload videos that are up to 10 minutes, which we hope would unleash even more creative possibilities for our creators around the world."


Cô ấy nói thêm:”Chúng tôi đã giới thiệu video dài hơn giúp cộng đồng có nhiều thời gian sáng tạo và giải trí.Hôm nay,chúng tôi rất vui mừng khi bắt đầu triển khai khả năng tải lên các video có thời lượng lên đến 10 phút,chúng tôi hy vọng sẽ mở ra khả năng sáng tạo hơn nữa cho những người sáng tạo trên khắp thế giới”.


Social media consultant Matt Navarra said the new time limit means TikTok will be a bigger rival to YouTube. However, TikTok could lose users who prefer shorter videos. They could switch to other social media platforms, like Instagram's Reels, Snapchat's Spotlight, or YouTube's Shorts.


Nhà tư vấn truyền thông xã hội Matt Navarra cho biết giới hạn thời gian mới có nghĩa là TikTok sẽ là đối thủ lớn của YouTube.Tuy nhiên,TikTok có thể mất những người dùng thích video ngắn hơn.Họ có thể chuyển sang các nền tảng khác như câu chuyện của Intasgram tiêu điểm của Snapchat hoặc câu chuyện ngắn của Youtube.


Mr Navarra says shorter videos are more popular with younger people, who are used to "whizzing" through videos "at speed". He says longer videos are more suited to older people. Navarra believes the longer videos may increase TikTok's profits as they are "easier to monetize and keep people on platform longer". Short, bite-sized videos are one of the reasons for TikTok's huge popularity. It has more than one billion monthly active users.


Ông Navarra cho biết các video ngắn hơn phổ biến với những người trẻ tuổi,những người đã quen"lướt" qua các video "tốc độ".Anh ấy nói rằng những video dài hơn sẽ phù hợp với những người lớn tuổi.Anh ta tin rằng các video dài hơn có thể làm tăng lợi nhuận của TikTok vì chúng "dễ kiếm tiền và giữ chân mọi người trên nền tảng lâu hơn".Các video ngắn,vừa là một trong những lí do khiến TikTok trở nên phổ biến.Nó có hơn 1 tỷ người dùng hoạt động hàng tháng.


VOCABULARY


1. Upload /ˌʌpˈləʊd/ (verb) = post /pəʊst $ poʊst/ (verb)

Meaning: something to send data to another computer

Nghĩa tiếng việt: tải lên

Ex: Your teacher just uploaded a new document

(Giáo viên của bạn vừa tải lên tài liệu mới)


2. Launched /lɔːntʃ $ lɒːntʃ/ = started /stɑːt $ stɑːrt/ (verb)

Meaning: to start something, usually something big or important

Nghĩa tiếng việt: ra mắt

Ex: The company hopes to launch the new drug by next October.

(Công ty hy vọng sẽ ra mắt loại thuốc mới vào tháng 10 tới.)


3. Extension /ɪkˈstenʃn/ (noun)= increase /ɪnˈkriːs/ (noun)

Meaning: an additional period of time allowed for something

Nghĩa tiếng việt: kéo dài thêm

Ex: Donald’s been given an extension to finish his thesis.

(Donald đã được gia hạn để hoàn thành luận án của mình.)


4. Enrich /ɪnˈrɪtʃ/ (verb) = improve /ɪmˈpruːv/

Meaning: to improve the quality of something, especially by adding things to it

Nghĩa tiếng việt: cải thiện

Ex: Add fertilizer to enrich the soil.

(Thêm phân bón để làm giàu cho đất)


6. Rival /ˈraɪvl/ to (noun)=competitor (noun)

Meaning: a person, group, or organization that you compete with in sport, business, a fight etc

Nghĩa tiếng việt: đối thủ với

Ex: He finished 39 seconds ahead of his main rival

(Anh đã hoàn thành 39 giây trước đối thủ chính của mình.)


7. Switch /swɪtʃ/ to (verb) = change (verb)

Meaning: switch from something to something.

Nghĩa tiếng việt: chuyển sang

Ex: Duval could switch easily from French to English.

(Duval có thể dễ dàng chuyển từ tiếng Pháp sang tiếng Anh)


8. Whizz /wɪz/ (verb)=speeding /ˈspiːdɪŋ/ (verb)

Meaning: to move very quickly, often making a sound like something rushing through the air

Nghĩa tiếng việt: lướt

Ex: An ambulance whizzed past.

(Một chiếc xe cứu thương chạy qua.)


9. Profits /ˈprɒfɪt / (adjective) = financial /fəˈnænʃəl / gain /ɡeɪn/ (adjective)

Meaning: money that you gain by selling things or doing business, after your costs have been paid

Nghĩa tiếng việt: lợi nhuận

Ex: The shop’s daily profit is usually around $500.

(Lợi nhuận hàng ngày của cửa hàng thường vào khoảng 500 đô la.)


10. Huge (adjective) /hjuːdʒ/ = very /ˈveri/ large /lɑːdʒ $ lɑːrdʒ/ (adjective)

Meaning: extremely large in size, amount, or degree

Nghĩa tiếng việt: rất lớn

Ex: Your room’s huge compared to mine.

(Căn phòng anh ấy rất lớn so với phòng tôi)


Source:


Edited by Nguyễn Huỳnh Như


21 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

Comentarios


bottom of page