top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

WIKINOMICS AND THE FUTURE OF COMPANIES


Wikinomics and the future of companies


How is the world of organized work changing?

(Thế giới làm việc có tổ chức đã thay đổi như thế nào?)


Experts are forecasting that in the future companies will use the Internet and the 'wikinomics' principle (from wiki, Hawaiian word for 'fast', and economics). This means collaborating with people outside the traditional corporate structure, letting people around the world collaborate to improve an operation or solve a problem and pay for their ideas. This is an extension of the trend of outsourcing: transferring some internal company functions, activities or work to external Suppliers, instead of doing them 'in-house'. In other words, companies will no longer need to get all their knowledge from their full-time employees.


(Các chuyên gia dự đoán rằng trong tương lai các công ty sẽ sử dụng Internet và nguyên tắc 'wikinomics' (từ wiki, từ Hawaii có nghĩa là 'nhanh', và kinh tế học). Điều này có nghĩa là cộng tác với những người bên ngoài cấu trúc công ty truyền thống, cho phép mọi người trên khắp thế giới cộng tác để cải thiện hoạt động hoặc giải quyết vấn đề và trả tiền cho ý tưởng của họ. Đây là một phần mở rộng của xu hướng thuê ngoài: chuyển giao một số chức năng, hoạt động hoặc công việc nội bộ của công ty cho các Supplier bên ngoài, thay vì thực hiện chúng 'nội bộ'. Nói cách khác, các công ty sẽ không còn cần phải lấy tất cả kiến ​​thức từ các nhân viên toàn thời gian của họ)


Here are two examples from Don Tapscott and Anthony D. Williams book wikinomics: How Mass Collaboration Changes Everything.


(Dưới đây là hai ví dụ từ cuốn sách Wikinomics của Don Tapscott và Anthony D. Williams: Sự hợp tác hàng loạt đã thay đổi mọi thứ như thế nào.)


Red Lake, a Canadian gold mine, wasn’t finding enough gold and is in danger of closing down. Then its chief executives heard a talk about Linus Torvalds, the inventor of Linux, the open source computer operating system. He decided to put the company's secret geological data on the Internet, and offered prize money to experts outside the company who could suggest where undiscovered gold might lie. People around the world suggested 110 targets, and 80% of them turned out to contain gold. The company’s value has risen from 100 million dollars to 9 billion dollars.


(Red Lake, một mỏ vàng của Canada, đã không tìm thấy đủ vàng và có nguy cơ đóng cửa. Sau đó, các giám đốc điều hành của nó đã nghe một cuộc nói chuyện về Linus Torvalds, người phát minh ra Linux, hệ điều hành máy tính mã nguồn mở. Ông quyết định đưa dữ liệu địa chất bí mật của công ty lên mạng và cung cấp tiền thưởng cho các chuyên gia bên ngoài công ty, những người có thể gợi ý nơi có thể tìm thấy vàng chưa được khám phá ra. Mọi người trên khắp thế giới đề xuất 110 mục tiêu, và 80% trong số đó là vàng. Giá trị của công ty đã tăng từ 100 triệu đô la lên 9 tỷ đô la)


If Procter & Gamble is looking for a new molecule to clean red wine from shirts, it could use its own scientists. But there are 1.5 million others.


(Nếu Procter & Gamble đang tìm kiếm một phân tử mới để làm sạch rượu vang đỏ khỏi áo sơ mi, nó có thể sử dụng các nhà khoa học của riêng mình. Nhưng có 1,5 triệu khác)


1. Organized /ˈɔːɡənaɪzd/: Tổ chức

Meaning: involving large numbers of people who work together to do something in a

way that has been carefully planned.

EX: a carefully organized campaign.

Một chiến dịch được tổ chức cẩn thận.


2. Improve /ɪmˈpruːv/: Cải thiện

Meaning: to become better than before; to make something/somebody better than before

EX: Working conditions have greatly improved.

Điều kiện làm việc đã được cải thiện rất nhiều.


3. Collaboration /kəˌlæbəˈreɪʃn/: Sự hợp tác

Meaning: the act of working with another person or group of people to create or

produce something

EX: his wartime collaboration.

sự hợp tác thời chiến của anh ấy


4. Expert /ˈekspɜːt/: Chuyên gia

Meaning: a person with special knowledge, skill or training in something

EX: Police consulted their own team of forensic experts.

Cảnh sát đã tham khảo ý kiến ​​của nhóm chuyên gia pháp y của riêng họ.


5. Molecule /ˈmɒlɪkjuːl/: Phân tử

Meaning: a group of atoms that forms the smallest unit that a substance can be divided

into without a change in its chemical nature

EX: A molecule of water consists of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen.

Một phân tử nước bao gồm hai nguyên tử hidro và một nguyên tử oxy.


6. Targets /ˈtɑːɡɪt/: Mục tiêu

Meaning: a result that you try to achieve

EX: The department has missed its sales target for the third month running.

Bộ phận đã bỏ lỡ mục tiêu bán hàng cho tháng thứ ba hoạt động.


7. Undiscovered /ˌʌndɪˈskʌvəd/: Chưa được khám phá ra

Meaning: that has not been found or noticed; that has not been discovered

EX: many undiscovered diamond mines.

Nhiều mỏ kim cương chưa được khám phá ra.



Edited by: Đào Quốc Khánh


30 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

Comments


bottom of page