top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

WILL (DI CHÚC)

Đã cập nhật: 3 thg 5, 2022



The branch of the law known as estate planning involves arranging a person's assets in a way which fulfills that person's desires about protecting her or his assets during life and passing them on at death. The fields of taxation, insurance, property ownership, trusts, and wills are important facets of estate planning.


Nhánh luật được gọi là hoạch định di sản liên quan đến việc sắp xếp tài sản của một người theo cách đáp ứng mong muốn của người đó về việc bảo vệ tài sản của họ trong suốt cuộc đời và chuyển giao chúng khi chết. Các lĩnh vực thuế, bảo hiểm, quyền sở hữu tài sản, ủy thác sở hữu & quản lý tài sản và di chúc là những khía cạnh quan trọng về hoạch định di sản.


The term will is an Anglo-Saxon word that originally referred to an instrument that disposed of real property (land and anything that is permanently attached to it). Even today, a gift of real property in a will has a special name. It is called a devise. The person who makes the gift of real property is called the devisor, and the person to whom the gift is made is called the devisee.


Thuật ngữ di chúc là một từ Anglo-Saxon ban đầu dùng để chỉ một văn bản định đoạt bất động sản (đất đai và bất cứ thứ gì gắn liền với nó). Ngay cả ngày nay, một di sản là bất động sản trong di chúc cũng có một cái tên đặc biệt. Nó được gọi là một di chúc định đoạt về bất động sản. Người tạo ra di sản bất động sản được gọi là người lập / để lại di chúc về bất động sản, và người được để lại di sản được gọi là người thừa kế bất động sản theo di chúc.


The term testament, which is Latin, referred to an instrument that disposed of personal property (things other than real property) under early English law. A gift of personal property in a will today is known as a bequest or a legacy. The person who makes a gift of personal property in a will is called a legator, and the person to whom the gift is made is called a legatee.


Thuật ngữ di chúc, theo tiếng Latinh, dùng để chỉ một văn bản định đoạt động sản (những thứ khác ngoài bất động sản) theo luật ngày xưa của Anh. Một di sản về động sản trong di chúc ngày nay được gọi là việc định đoạt động sản bằng di chúc hoặc động sản được để lại thừa kế bằng di chúc. Người để lại tài sản riêng trong di chúc được gọi là người để lại thừa kế động sản theo di chúc và người được để lại di sản được gọi là người thừa kế động sản theo di chúc.


Under early English law, will and testament disposed of both real and personal property. In practice today, the distinction between the two terms is not made. Thus, the terms "will" and "will and testament" are used interchangeably. It is common, however, to see the phrase "I give, devise, and bequeath. ...in a will referring to both real and personal property, as the verb bequeath means "to give personal property in a will."


Theo luật ngày xưa của Anh, di chúc để lại di sản là bất động sản và di chúc để lại di sản là động sản được định đoạt bằng cả bất động sản và động sản. Trong thực tế ngày nay, sự phân biệt giữa hai thuật ngữ không được thực hiện. Vì vậy, các thuật ngữ "will" và " will and testament " được sử dụng thay thế cho nhau. Tuy nhiên, người ta thường thấy cụm từ "Tôi cho, hiến tặng, và để lại thừa kế. ... trong di chúc đề cập đến cả bất động sản và tài sản cá nhân, vì động từ bequeath có nghĩa là "để lại di sản thừa kế bằng di chúc".


PARTIES TO A WILL

The person who makes a will is called a testator if a man and a testatrix if a woman. A beneficiary is someone who receives a gift under a will. The word testate refers to the state of a person who has made a will, and the phrase testamentary disposition means a gift of property that is not to take effect until the one who makes the gift dies.


CÁC BÊN TRONG DI CHÚC

Người lập di chúc được gọi là người lập / để lại di chúc (testator) nếu là nam và testatrix nếu là nữ. Người thừa kế là người nhận di sản theo di chúc. Từ testate (có di chúc) dùng để chỉ tình trạng của một người có lập di chúc, và cụm từ testamentary disposition (việc định đoạt theo di chúc) có nghĩa là việc để lại di sản thừa kế không có hiệu lực cho đến khi người lập di chúc chết.


LEGAL TERMINOLOGIES


(1) Estate planning /ɪsˈteɪt ˈplænɪŋ/

Arranging a person's assets in a way that maintains and protects the family most effectively both during the person's life and after the person's death.

Hoạch định di sản


(2) Devise /dɪˈvaɪz/

A gift of real property in a will.

Di chúc định đoạt về bất động sản


(3) Devisor /ˌdɛvɪˈzɔː/

A person who gives real property by will

Người lập / để lại di chúc về bất động sản


(4) Devisee /ˌdɛvɪˈziː/

A person to whom real property is given by will

Người thừa kế bất động sản theo di chúc


(5) Testament /ˈtestəmənt/

A legal instrument stating a person's wishes as to the disposition of personal property at death.

Di chúc


(6) Personal property /ˈpɜːsnl ˈprɒpəti/

Anything that is the subject of ownership other than real property. Also called chattels and personalty

Động sản


(7) Bequest /bɪˈkwest/

A gift of personal property in a will

Việc định đoạt động sản bằng di chúc


(8) Legacy /ˈleɡəsi/

Động sản được để lại thừa kế bằng di chúc


(9) Legator /lɪˈgeɪtə/

A person who makes a gift of personal property by a will.

Người để lại thừa kế động sản theo di chúc


(10) Legatee /ˌlɛgəˈtiː/

A person who receives a gift of personal property under a will

Người thừa kế động sản theo di chúc


(11) Will and testament /wɪl ænd ˈtɛstəmənt/

Under early English law, a legal instrument that disposed of both real and personal property at death.

Di chúc để lại di sản là bất động sản và di chúc để lại di sản là động sản


(12) Bequeath /bɪˈkwiːð/

To give personal property in a will.

Để lại di sản thừa kế bằng di chúc


(13) Testator / tɛsˈteɪtə/

A man who makes or has made a testament or will.

Người lập / để lại di chúc là nam


(14) Testatrix /tɛsˈteɪtrɪks/

A woman who makes or has made a testament or will.

Người lập / để lại di chúc là nữ


(15) Beneficiary /ˌbɛnɪˈfɪʃəri/

Someone who actually receives a gift under a will; also, one for whose benefit a trust is created. Also called cestui que trust.

Người thừa kế


(16) Testate /ˈtɛstɪt/

The condition of a person's having made a will

Có di chúc


(17) Testamentary disposition / ˌtɛstəˈmɛntəri ˌdɪspəˈzɪʃən/

A gift of property that is not to take effect until the one who makes the gift dies.

Việc định đoạt (tài sản) theo di chúc / có liên quan đến di chúc


Edited by Nguyễn Nhật Linh


56 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

FALSE IMPRISONMENT

ASSAULT AND BATTERY

Comments


bottom of page