WOMAN WINS $23 BN FROM TOBACCO COMPANY
22nd July, 2014
A court in the USA has ordered the tobacco giant R.J. Reynolds to pay a woman $23.6 billion in damages. Cynthia Robinson filed a lawsuit against R.J. Reynolds in 2008 and fought for six years for compensation.
Một tòa án ở Mỹ đã ra lệnh cho gã khổng lồ thuốc lá R.J. Reynolds phải bồi thường cho một phụ nữ 23,6 tỷ USD tiền bồi thường thiệt hại. Cynthia Robinson đã đệ đơn kiện R.J. Reynolds vào năm 2008 và đã chiến đấu trong sáu năm để được bồi thường.
Her husband Michael died of lung cancer in 1996 after two decades of smoking. He started smoking when he was 13 and died when he was 36. Mrs Robinson argued that the company was negligent in not informing her husband that nicotine is addictive and that smoking can lead to lung cancer. She said tobacco companies knew in the 1950s that smoking was potentially lethal and should have been more active in telling people. Johnson's lawyer said: "He couldn't quit. He was smoking the day he died."
Chồng cô, Michael qua đời vì ung thư phổi năm 1996 sau hai thập kỷ hút thuốc. Ông bắt đầu hút thuốc từ năm 13 tuổi và qua đời khi mới 36 tuổi. Bà Robinson cho rằng công ty đã vô trách nhiệm khi không thông báo cho chồng bà rằng nicotine là chất gây nghiện và hút thuốc lá có thể dẫn đến ung thư phổi. Bà cho biết vào những năm 1950, các công ty sản xuất thuốc lá đã biết rằng hút thuốc lá có khả năng gây chết người và đáng lẽ phải tích cực hơn trong việc nói với mọi người. Luật sư của Johnson nói: "Anh ấy không thể từ bỏ được. Anh ấy đã hút thuốc vào ngày anh ấy chết".
A lawyer for R.J. Reynolds, America's second-largest tobacco company, said the compensation was disproportionate. He said: "The damages awarded in this case are grossly excessive and impermissible under state and constitutional law." He added: "This verdict goes far beyond the realm of reasonableness and fairness and is completely inconsistent with the evidence presented.
Một luật sư cho R.J. Reynolds, công ty thuốc lá lớn thứ hai của Mỹ, cho biết mức bồi thường này là không công bằng. Ông nói: "Khoản tiền bồi thường thiệt hại được trao trong trường hợp này là hoàn toàn quá mức và không thể chấp nhận được theo luật tiểu bang và hiến pháp." Ông nói thêm: "Bản cáo trạng này vượt xa phạm vi hợp lý và công bằng và hoàn toàn không phù hợp với các bằng chứng được đưa ra.
" Mrs Robinson's lawyer Chris Chestnut said jurors looked at R.J. Reynolds' aggressive marketing, particularly campaigns aimed at young people. He said: "[R.J. Reynolds] lied to Congress, they lied to the public, they lied to smokers and tried to blame the smoker." He added that the jury's decision was "courageous".
" Luật sư Chris Chestnut của bà Robinson cho biết các bồi thẩm viên đã xem xét R.J. hoạt động tiếp thị mạnh mẽ của Reynolds, đặc biệt là các chiến dịch nhắm vào giới trẻ. Ông nói: "[R.J. Reynolds] đã nói dối Quốc hội, họ nói dối công chúng, họ nói dối những người hút thuốc và cố gắng đổ lỗi cho người hút thuốc." Ông nói thêm rằng quyết định của bồi thẩm đoàn là "dũng cảm".
VOCABULARY
1. Order /ˈɔːrdər/ = instruct /ɪnˈstrʌkt/ (verb)
Meaning: to tell someone that they must do something, especially using your official power or authority
Nghĩa tiếng Việt: ra lệnh, yêu cầu
Ex: The court ordered his release from prison.
(Tòa án đã ra lệnh trả tự do cho anh ta.)
2. Lawsuit /ˈlɔːsuːt/ = legal action /ˈliːɡl ækʃn/ (noun)
Meaning: a charge, claim, or complaint against someone that is made in a court of law by a private person or company, not by the police or state
Nghĩa tiếng Việt: Vụ kiện, đơn kiện
Ex: Local people filed a private lawsuit against the City over water contamination.
(Người dân địa phương đã đệ đơn kiện Thành phố về ô nhiễm nguồn nước.)
3. Negligent /ˈneɡlɪdʒənt/ = irresponsible /ˌɪrɪˈspɑːnsəbl/ (adj)
Meaning: not taking enough care over something that you are responsible for
Nghĩa tiếng Việt: Thiếu trách nhiệm
Ex: The airline was negligent in allowing a known terrorist to board one of its jets in Egypt.
(Hãng hàng không đã thiếu trách nhiệm trong việc cho phép một tên khủng bố được biết đến lên một trong những máy bay phản lực của hãng ở Ai Cập.)
4. Lethal /ˈliːθl/ = deadly /ˈdedli/ = fatal /ˈfeɪtl/ (adj)
Meaning: causing death, or able to cause death
Nghĩa tiếng Việt: gây chết người
Ex:If his execution proceeds as scheduled, he would become the first to die by lethal injection in California.
(Nếu cuộc hành quyết của anh ta diễn ra theo đúng kế hoạch, anh ta sẽ trở thành người đầu tiên chết vì tiêm thuốc gây chết người ở California. )
5. Quit /kwɪt/ = give up (verb)
Meaning: to stop doing something, especially something that is bad or annoying
Nghĩa tiếng Việt: Từ bỏ
Ex:The majority of smokers say that they would like to quit the habit.
(Đa số những người hút thuốc nói rằng họ muốn bỏ thói quen này.)
6. Disproportionate /ˌdɪsprəˈpɔːrʃənət/ = unequal /ʌnˈiːkwəl/ (adj)
Meaning: used to describe a situation or a social system which is unfair because some groups or people have more power than others
Nghĩa tiếng Việt: không công bằng, không đồng đều
Ex: The unequal distribution of wealth is a feature of our system of government.
(Sự phân bổ của cải không công bằng là một đặc điểm của hệ thống chính quyền của chúng ta.)
7. Award /əˈwɔːrd/ = give /ɡɪv/ (verb)
Meaning: to officially decide that someone should receive a payment or a formal agreement
Nghĩa tiếng Việt: nhận
Ex: A woman who suffered brain damage during an operation has been awarded $300,000 in compensation.
(Một phụ nữ bị tổn thương não trong cuộc phẫu thuật đã được nhận khoản bồi thường thiệt hại 300.000 USD.)
8. Realm /relm/ = area /ˈeriə/ (noun)
Meaning: a general area of knowledge, activity, or thought
Nghĩa tiếng Việt: lĩnh vực
Ex: They are new discoveries in the realm of science
(Chúng là những khám phá mới trong lĩnh vực khoa học)
9. Aggressive /əˈɡresɪv/ = forceful /ˈfɔːrsfl/ (adj)
Meaning: having a powerful effect that is likely to change a situation
Nghĩa tiếng Việt: mạnh mẽ, quyền lực
Ex: Governments should adopt a more forceful approach to improve the environment.
(Các chính phủ nên áp dụng một cách tiếp cận mạnh mẽ hơn để cải thiện môi trường.)
10. Courageous /kəˈreɪdʒəs/ = brave /breɪv/ (adj)
Meaning: dealing with danger, pain, or difficult situations with courage and confidence
Nghĩa tiếng Việt: dũng cảm, can đảm
Ex: Parker said the judge's decision was courageous.
(Parker nói rằng quyết định của thẩm phán là dũng cảm.)
Source: https://www.ldoceonline.com/
Edited by Nguyễn Nhật Linh
Comments