top of page
Ảnh của tác giảNguyễn Nhật Linh

WORLD SENDS OXYGEN AID FOR INDIA'S COVID CRISIS



WORLD SENDS OXYGEN AID FOR INDIA'S COVID CRISIS

30th April, 2021


Many countries around the world are sending oxygen to India. This is because of India's current COVID-19 crisis. India is the world's second most populous country, with over 1.3 billion people.


Nhiều quốc gia trên thế giới đang gửi oxy đến Ấn Độ. Điều này là do cuộc khủng hoảng COVID-19 hiện nay của Ấn Độ. Ấn Độ là quốc gia đông dân thứ hai thế giới, với hơn 1,3 tỷ người.


It is currently struggling to cope with its latest surge in the coronavirus pandemic. There are over 300,000 new cases every day - the largest number of daily cases ever experienced by any country.


Đất nước này hiện đang phải đấu tranh để đối phó với sự gia tăng mới nhất của đại dịch coronavirus. Có hơn 300.000 trường hợp mới mỗi ngày - số lượng trường hợp hàng ngày lớn nhất mà bất kỳ quốc gia nào từng trải qua.


India's health system can no longer cope. There are not enough beds, and hospitals are turning away people with the virus. They have also run out of oxygen. Singapore and the UK have sent much-needed oxygen cylinders to India. India's government has also arranged for Amazon to deliver 100 ventilators.


Hệ thống y tế của Ấn Độ không còn có thể đối phó được nữa. Không có đủ giường, và các bệnh viện đang loại bỏ những người nhiễm vi-rút. Họ cũng đã hết oxy. Singapore và Anh đã gửi các bình oxy rất cần thiết đến Ấn Độ. Chính phủ Ấn Độ cũng đã sắp xếp cho Amazon để cung cấp 100 máy thở.


A Singapore Foreign Affairs spokesperson, Dr Maliki Osman, explained how urgent it was to help India. He said: "We have all witnessed in the past year how this pandemic is a trans-boundary threat. It gives no regard for country, nationality, or race. This is exactly why we must work collectively to support each other."


Một người phát ngôn Bộ Ngoại giao Singapore, Tiến sĩ Maliki Osman, giải thích việc giúp đỡ Ấn Độ là cấp bách như thế nào. Ông nói: "Tất cả chúng ta đã chứng kiến trong năm qua đại dịch này là một mối đe dọa xuyên biên giới như thế nào. Nó không liên quan đến quốc gia, quốc tịch hay chủng tộc. Đây chính là lý do tại sao chúng ta phải làm việc tập thể để hỗ trợ lẫn nhau."


The WHO said the situation in India was "beyond heartbreaking". It said: "The WHO is doing everything we can, providing critical equipment and supplies, including thousands of oxygen concentrators, mobile field hospitals and laboratory supplies." It added: "The growth that we have seen in case numbers is really, truly astonishing."


WHO cho biết tình hình ở Ấn Độ "vượt quá mức đau lòng". Tổ chức nói: "WHO đang làm mọi thứ chúng tôi có thể, cung cấp thiết bịvật tư quan trọng, bao gồm hàng nghìn máy tạo oxy, bệnh viện dã chiến di động và vật tư phòng thí nghiệm." Tổ chức nói thêm: "Sự tăng trưởng mà chúng tôi đã thấy trong trường hợp các con số thực sự, thực sự đáng kinh ngạc."


VOCABULARY


1. Oxygen /ˈɒksɪdʒən/ (noun) [uncountable]

Meaning: a gas that has no colour or smell, is present in air, and is necessary for most animals and plants to live. It is a chemical element: symbol O

Nghĩa tiếng Việt: oxy

Ex: After dark the plants stop producing oxygen.

(Sau khi trời tối, thực vật ngừng sản xuất oxy.)


2. Crisis /ˈkraɪsɪs/ = disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (noun) [countable, uncountable]

Meaning: a situation in which there are a lot of problems that must be dealt with quickly so that the situation does not get worse or more dangerous

Nghĩa tiếng Việt: cuộc khủng hoảng

Ex: Oil companies were heavily criticized when they made large profits during the oil crisis of the 1970s.

(Các công ty dầu mỏ đã bị chỉ trích nặng nề khi họ kiếm được lợi nhuận lớn trong cuộc khủng hoảng dầu mỏ những năm 1970.)


3. Struggle /ˈstrʌɡl/ = resist /rɪˈzɪst/ (verb)

Meaning: to fight someone who is attacking you or holding you, especially so that you can escape

Nghĩa tiếng Việt: đấu tranh

Ex: The firm is struggling to cope with the demand for its products.

(Công ty đang phải đấu tranh để đối phó với nhu cầu đối với các sản phẩm của mình.)


4. Cope (with) /kəʊp/ = manage /ˈmænɪdʒ/ (verb)

Meaning: to succeed in dealing with a difficult problem or situation

Nghĩa tiếng Việt: đối phó với

Ex: She feared she wouldn’t be able to cope with two new babies.

(Cô sợ rằng mình sẽ không thể đối phó với hai đứa con mới chào đời.)


5. Pandemic /pænˈdemɪk/ = epidemic /ˌepɪˈdemɪk/ (noun) [countable]

Meaning: a disease that spreads over a whole country or the whole world

Nghĩa tiếng Việt: đại dịch

Ex: The intelligence estimate portrays the pandemic as the bad side of globalisation.

(Ước tính thông tin tình báo mô tả đại dịch là mặt xấu của toàn cầu hóa.)

6. Case /keɪs/ = instance /ˈɪnstəns/ (noun)

Meaning: an example of a particular situation or of something happening

Nghĩa tiếng Việt: trường hợp

Ex: Tom’s career is a case in point.

(Sự nghiệp của Tom là một trường hợp điển hình.)


7. Turn away (phrasal verb)

Meaning: to refuse to let someone enter a place or join an organization, for example because it is full

Nghĩa tiếng Việt: loại bỏ

Ex: Thousands of applicants are turned away each year.

(Hàng ngàn ứng viên bị loại bỏ mỗi năm.)


8. Cylinder /ˈsɪlɪndə(r)/ = bottle /ˈbɒtl/ (noun) [countable]

Meaning: a shape, object, or container with circular ends and long straight sides

Nghĩa tiếng Việt: bình

Ex: Teesside trains were also stopped when firemen discovered a gas cylinder near the fire.

(Các chuyến tàu Teesside cũng bị dừng lại khi các nhân viên cứu hỏa phát hiện ra một bình gas gần đám cháy.)


9. Arrange (for) /əˈreɪndʒ/ = coordinate /kəʊˈɔːdɪneɪt/ (verb)

Meaning: to make it possible for someone to have or do something

Nghĩa tiếng Việt: sắp xếp cho

Ex: The company will arrange for a taxi to meet you at the airport.

(Công ty sẽ sắp xếp cho xe taxi đón quý khách tại sân bay.)


10. Ventilator /ˈventɪleɪtə(r)/ (noun)

Meaning: a piece of equipment that pumps air into and out of someone’s lungs

Nghĩa tiếng Việt: máy thở

Ex: He was put on a ventilator but died two hours later.

(Anh ta được đưa vào máy thở nhưng đã tử vong sau đó hai giờ.)


11. Foreign Affairs (noun) [plural]

Meaning: politics, business matters etc that affect or concern the relationship between your country and other countries

Nghĩa tiếng Việt: Bộ Ngoại giao

Ex: I have always been keenly interested in foreign affairs.

(Tôi luôn quan tâm sâu sắc đến các vấn đề đối ngoại.)


12. Urgent /ˈɜːdʒənt/ = important /ɪmˈpɔːtnt/ (adj)

Meaning: very important and needing to be dealt with immediately

Nghĩa tiếng Việt: cấp bách

Ex: An urgent message.

(Một tin nhắn cấp bách.)


13. Regard (for) /rɪˈɡɑːd/ = concern /kənˈsɜːn/ (verb)

Meaning: attention or consideration that is shown towards someone or something

Nghĩa tiếng Việt: liên quan đến

Ex: The present administration has demonstrated little regard for environmental issues.

(Chính quyền hiện tại đã chứng tỏ ít liên quan đến các vấn đề môi trường.)


14. Race /reɪs/ = nation /ˈneɪʃn/ (noun)

Meaning: one of the main groups that humans can be divided into according to the colour of their skin and other physical features

Nghĩa tiếng Việt: chủng tộc

Ex: The law forbids discrimination on the grounds of race or religion.

(Luật pháp nghiêm cấm sự phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc hoặc tôn giáo.)


15. Collectively /kəˈlektɪvli/ = cooperatively /kəʊˈɒpərətɪvli/ (adv)

Meaning: as a group

Nghĩa tiếng Việt: tập thể

Ex: We have had a successful year, both collectively and individually.

(Chúng tôi đã có một năm thành công, cả về mặt tập thể và cá nhân.)


16. Equipment /ɪˈkwɪpmənt/ = apparatus /ˌæpəˈreɪtəs/ (noun)

Meaning: all the special machines, tools etc that you need for a particular activity

Nghĩa tiếng Việt: thiết bị

Ex: The company has invested heavily in new equipment.

(Công ty đã đầu tư rất nhiều vào thiết bị mới.)


17. Supply /səˈplaɪ/ = stock /stɒk/ (noun)

Meaning: an amount of something that is available to be used

Nghĩa tiếng Việt: vật tư

Ex: Joe kept records of his stills photography and checked through the medical supplies.

(Joe lưu giữ hồ sơ chụp ảnh tĩnh của mình và kiểm tra các vật tư y tế.)


18. Field hospital /ˈfiːld hɒspɪtl/ (noun) [countable]

Meaning: a temporary hospital for soldiers that is near where the fighting is

Nghĩa tiếng Việt: bệnh viện dã chiến

Ex: She says they've set up a field hospital with the latest equipment.

(Cô ấy nói rằng họ đã thành lập một bệnh viện dã chiến với những thiết bị mới nhất.)


19. Laboratory /ləˈbɒrətri/ = workroom /ˈwɜːkrʊm/ (noun)

Meaning: a special room or building in which a scientist does tests or prepares substances

Nghĩa tiếng Việt: phòng thí nghiệm

Ex: The facility uses animals in laboratory tests for some of its drugs.

(Cơ sở sử dụng động vật trong các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm đối với một số loại thuốc của mình.)


20. Astonishing /əˈstɒnɪʃɪŋ/= amazing /əˈmeɪzɪŋ/= surprising /səˈpraɪzɪŋ/ (adj)

Meaning: so surprising that it is difficult to believe

Nghĩa tiếng Việt: đáng kinh ngạc

Ex: She ran 100m in an astonishing 10.6 seconds.

(Cô ấy đã chạy 100m trong 10,6 giây đáng kinh ngạc.)



Edited by Lâm Quang Phú

57 lượt xem0 bình luận

Bài đăng gần đây

Xem tất cả

WOMEN IN BUSINESS

RECRUITMENT

Comments


bottom of page